- Tên tiếng Hàn: 선문대학교
- Tên tiếng Anh: Sun Moon University
- Năm thành lập: 1990
- Số lượng sinh viên: ~9000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
- Ký túc xá: ~700,000 KRW/ tháng
- Địa chỉ:
- Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: sunmoon.ac.kr
I. Giới thiệu Trường Đại học Sunmoon
Trường đại học Sun Moon là một trong những trường đại học tư thục xuất sắc nhất tỉnh Chungcheongnam, được thành lập vào năm 1985 tại thành phố Asan. Đại học Sun Moon là một trong những trường đại học nổi tiếng của Hàn Quốc về môi trường mang tính quốc tế cao. Tổng số sinh viên của trường lên tới gần 10,000 sinh viên. Mỗi năm trường đào tạo cho hơn 1000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 89 quốc gia trên thế giới.
- Đại học Sun Moon thuộc TOP đầu các trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất ở Hàn Quốc.
- Đại học Sun Moon đứng thứ 3 ở Hàn Quốc và thứ 13 tại Châu Á trong TOP những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất.
Hiện nay trường có liên kết với một số trường đại học tại Việt Nam như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Công nghiệp Hà Nội, Viện Đại học Mở, Đại học Thái Nguyên, Đại học Xã hội và Nhân văn TP.HCM.
Nhờ sự sôi nổi trong hợp tác với nhiều đối tác quốc tế, đại học Sunmoon được đánh giá là một trong những trường có tỷ lệ sinh viên quốc tế cao hàng đầu Hàn Quốc. Thậm chí sinh viên trường còn truyền tai nhau một “giai thoại” khi đến lễ hội trường, rằng họ nghe thấy tiếng Anh và tiếng Nhật còn nhiều hơn tiếng Hàn.
Điều kiện tuyển sinh
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
II. Chương trình đào tạo Đại học Sun Moon
1. Hệ Học Tiếng Hàn
Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 |
Thông tin khoá học | 10 tuần/ kỳ (200 tiếng) |
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW/năm |
Phí KTX | 804,000 KRW/ 10 tuần |
Phí bảo hiểm | 70,000 KRW/ 7 tháng |
Phí giáo trình | 50,000 KRW |
Cấp học | Nội dung |
Sơ cấp (1-2) | – Học bảng chữ cái, hội thoại thực tế cơ bản và ngữ pháp cơ bản, hiểu và học cấu trúc câu. – Tìm hiểu từ vựng cơ bản, tìm hiểu văn hóa, viết thư đơn giản, hướng dẫn viết nhật ký – Tự giới thiệu bản thân, giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt cơ bản. – Mức độ TOPIK 1, 2. |
Trung cấp (3-4) | – Mở rộng hiểu biết về vốn từ vựng và ngữ pháp chung cần thiết cho đời sống xã hội – Tìm hiểu và và học tập văn hóa, tục ngữ, chữ Hán – Đào tạo ở cấp độ tin tức đơn giản, trò chuyện hằng ngày và du lịch – Mức độ TOPIK 3, 4. |
Cao cấp (5-6) | – Học các nội dung, cách diễn đạy, tục ngữ – Có thể xem phim truyền hình và tin tức, sinh viên có thể tham gia các lớp học tiếng Hàn tại trường Đại học – Mức độ TOPIK 5, 6. |
Cấp tối ưu (7) | – Giáo dục tùy chỉnh thông qua việc học tiếng Hàn cơ bản ở chuyên ngành của người học – Tăng cường khả năng tham gia các khóa học chính và thúc đẩy sinh viên học chuyên ngành thông qua các bài giảng đại học |
TOPIK | – Giải quyết các vấn đề theo từng lĩnh vực của kì thi TOPIK – Học chiến lược giải các câu trong đề thi – Giải quyết vấn đề theo loại để xác định được dạng câu hỏi trong đề thi |
2. Hệ Đại học
Phí tuyển sinh: 40.000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Phúc lợi xã hội Tâm lý học Luật Truyền thông và Quan hệ công chúng Luật – Cảnh sát Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước | 6,638,000 KRW ~ 7,338,000 KRW |
Kinh doanh quốc tế | Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin) Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh IT Kinh tế toàn cầu Hàng không – Du lịch Chinh trị – Quốc tế | |
Thần học | Thần học | |
Khoa học sức khỏe | Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học Công nghiệp thực phẩm Y học Thuỷ sản Điều dưỡng Vật lý trị liệu Nha khoaCấp cứu | 7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng Kỹ thuật máy móc Công nghệ thông tin thông minh Kỹ thuật Màn hình và Bán dẫn Kỹ thuật Điện tử Kỹ thuật Vật liệu tân tiến Công nghiệp năng lượng hóa học Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý | ~ 8,234,000 KRW |
Tích hợp Công nghệ và Phần mềm | Kỹ thuật máy tính Phần mềm AI Công nghệ Ô tô tương lai | |
Nghệ thuật – Thể chất | Thiết kế Nghệ thuật phim ảnh Thể thaoVõ thuật | 7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
---|---|---|
Dành cho SV mới | TOPIK 5 trở lên | Miễn 60% học phí |
TOPIK 4 | Miễn 55% học phí | |
TOPIK 3 | Miễn 50% học phí | |
Có chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên) | Miễn 50% học phí | |
Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của Đại học Sunmoon | Miễn 40% học phí | |
Dành cho SV đang theo học | GPA 4.2 trở lên | Miễn 100% học phí |
GPA từ 4.0 đến dưới 4.2 | Miễn 80% học phí | |
GPA từ 3.6 đến dưới 4.0 | Miễn 60% học phí | |
GPA từ 3.0 đến dưới 3.6 | Miễn 50% học phí | |
GPA từ 2.5 đến dưới 3.0 | Miễn 30% học phí | |
GPA từ 2.0 đến dưới 2.5 | Miễn 20% học phí |
3. Hệ Sau đại học
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn | Tâm lý học Giáo dục Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Quản trị Kinh doanh Toàn cầu Luật Nghiên cứu Thần học Nghiên cứu Hàn Quốc Khoa học Hành chính công | ✓ | ✓ |
Kinh tế Quốc tế Quan hệ Quốc tế Nghiên cứu TESOL | ✓ | ||
Viện Khoa học Tự nhiên và Thể thao | Điều dưỡng Khoa học Nano Vật lý trị liệu Khoa học Sinh học ứng dụngThể thao | ✓ | ✓ |
Y học tổng hợp | ✓ | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Vật liệu nâng cao Kỹ thuật Ô Tô thông minh Khoa học và Công nghệ Hợp nhất Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Kỹ thuật Điện tử và Máy tính Kỹ thuật Môi trường | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật Công nghiệp Công nghệ sinh học | ✓ | ||
Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh Khoa học Sinh học ứng dụng | ✓ | ||
Tổng hợp | Tích hợp dữ liệu Bio Tích hợp IT và trí tuệ thông minh | ||
Giáo dục toàn cầu | Tâm lý học Giáo dục Giáo dục Đa văn hóa Sư phạm tiếng Hàn | ||
Văn hóa – Xã hội tương lai | Content Văn hóa – Du lịch Pháp vụ Bất động sản | ||
Quản lý sức khỏe | Tư vấn tâm lý Gia đình Liệu pháp Y học tự nhiên | ||
Kỹ thuật công nghiệp tương lai | Công nghiệp tổng hợp |
Lưu ý: Những sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL 530, CBT 1977, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 326 điểm trở lên có thể đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
Học bổng dành cho Sinh viên Quốc tế
Điều kiện | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Sinh viên chính quy | Miễn 80% học phí | |
TOPIK 5 TOEFL iBT 91, CBT 233, PBT 577 IELTS 7.0 TEPS 700 | Miễn 50% học phí | Miễn 40% học phí |
TOPIK 4 TOEFL iBT 81, CBT 217, PBT 553 IELTS 6.5 TEPS 650 | Miễn 40% học phí | Miễn 30% học phí |
TOPIK 3 TOEFL iBT 71, CBT 197, PBT 530 IELTS 5.5 TEPS 600 | Miễn 30% học phí | Miễn 20% học phí |
Học phí Hệ cao học
Trường | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 3,773,000 KRW | 4,454,000 KRW |
Khoa học tự nhiên và Thể thao | 4,200,000 KRW | 4,901,000 KRW |
Kỹ thuật | 4,667,000 KRW | 5,391,000 KRW |
III. Ký túc xá Đại học Sun Moon
- Phí KTX: 718.000 won/ học kỳ
- Bao gồm phí ăn uống (Mỗi tuần 10 bữa)
Trang thiết bị KTX: Phòng sinh viên (4 người/ phòng, máy điều hòa, internet, tủ quần áo, giường tầng)
Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm về Ký túc xá Đại học Sun Moon qua video sau nhé