- Tên tiếng Hàn: 세종대학교
- Tên tiếng Anh: Sejong University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 12,000 sinh viên
- Năm thành lập: 1940
- Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm
- Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: sejong.ac.kr
I. Giới thiệu về Đại học Sejong
Trường Đại học Sejong là một trong những trường đại học nổi tiếng tại thủ đô Seoul, tên được đặt theo tên vị vua Sejong – là người sáng tạo ra Bảng chữ cái tiếng Hàn. Là 1 trường đại học tổng hợp chuyên sâu nhiều lĩnh vực, Sejong nổi tiếng nhất với các nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, quản trị du lịch & khách sạn, nhảy & khiêu vũ.
Trường thuộc Top 10 đại học tốt nhất Thủ đô Seoul và nằm trong Top 18 đại học tốt nhất Châu Á.Bên cạnh đó, suốt nhiều năm liền Đại học Sejong giũ vững vị trí trong danh sách trường TOP 1% của Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc và Bộ tư pháp Hàn Quốc.
Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
Lưu ý:
Điều kiện (Hệ Đại học) | Xét duyệt bằng TOPIK | Hoàn thành khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Sejong |
Ngành Khoa học sáng tạo | TOPIK 2 trở lên | Hoàn thành cấp 3 |
Ngành Văn học và Ngôn ngữ Hàn, Phương tiện truyền thông, Quản trị kinh doanh | TOPIK 4 trở lên | Hoàn thành cấp 5 |
Tất cả các ngành còn lại | TOPIK 3 trở lên | Hoàn thành cấp 4 |
II. Chương trình học của Trường Đại học Sejong
1. Chương trình học tiếng Hàn
Phí đăng ký | 100,000 KRW |
Học phí | 6,600,000 KRW/1 năm |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Học bổng
Phân loại | Quyền lợi |
Học bổng Sejong | 100% học phí 1 học kỳ |
Học bổng học sinh xuất sắc | 500,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp | 100,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng lớp học mục tiêu | – 10% học phí 1 kỳ – 100% học phí kỳ đầu + phí nhập học khi lên chuyên ngành ĐH |
2. Chương trình học Đại học
- Phí đăng ký: 128,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc tế học (Văn học và Ngôn ngữ Anh; Văn học và Ngôn ngữ Nhật; Thương mại Trung Quốc) Lịch sử học Sư phạm | 4,445,000 KRW |
Luật | Luật | 4,445,000 KRW |
Khoa học xã hội | Hành chính công Phương tiện truyền thông | 4,445,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế | Quản trị kinh doanh Kinh tế | 4,445,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch (Quản trị khách sạn & du lịch; Quản trị dch vụ thực phẩm) | 4,445,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán & Thống kê (Toán; Thống kê ứng dụng) Vật lý & Thiên văn học Hóa học | 5,256,000 KRW |
Khoa học đời sống | Hệ thống sinh học (Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học; Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học; Công nghiệp sinh học & Kỹ thuật tài nguyên sinh học) Công nghệ & Khoa học sinh học tích hợp | 6,036,000 KRW |
Kỹ thuật điện tử & thông tin | Kỹ thuật điện | 6,036,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ | Kỹ thuật & Khoa học máy tính Máy tính & Bảo mật thông tin Phần mềm Nghiên cứu sáng tạo (Đổi mới thiết kế) Nghiên cứu sáng tạo (Comics & Animation) Trí tuệ nhân tạo | 6,036,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Kiến trúc Kỹ thuật dân dụng và môi trường Môi trường, Năng lượng & Địa tin học Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng Tài nguyên năng lượng & Kỹ thuật hệ thống địa lý Kỹ thuật cơ khí & hàng không vũ trụ Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano Kỹ thuật hạt nhân & lượng tử | 6,036,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | Mỹ thuật Thiết kế thời trang Âm nhạc Nhảy Nghệ thuật phim ảnh | 6,085,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 5,256,000 KRW |
Hệ Tiếng Anh 100%
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học xã hội | Hành chính công Phương tiện truyền thông | 4,445,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế | Quản trị kinh doanh Kinh tế | 4,445,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | 4,445,000 KRW |
Khoa học đời sống | Hệ thống sinh học (Kỹ thuật trồng trọt) | 6,036,000 KRW |
Phần mềm & Công nghệ hội tụ | Kỹ thuật & Khoa học máy tính | 6,036,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | Âm nhạc (Âm nhạc ứng dụng) | 6,085,000 KRW |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi | |
Học bổng Quốc tế Sejong A (Học kỳ đầu) | Hệ tiếng Hàn | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 5 | 70% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 4 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
TOPIK 3 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 8.0 | TOEFL iBT 112 | New TEPS 498 | 80% học phí học kỳ đầu | |
IELTS 6.5 | TOEFL iBT 100 | New TEPS 398 | 50% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.5 | TOEFL iBT 80 | New TEPS 327 | 30% học phí học kỳ đầu | ||
IELTS 5.0 | TOEFL iBT 60 | New TEPS 262 | 20% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong B (Học kỳ đầu) | Sinh viên được tiến cử từ Viện trưởng | Sinh viên đã theo học 2 kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của Đại học Sejong và được Viện trưởng Trung tâm tiến cử) | TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu TOPIK 5: 70% học phí học kỳ đầu TOPIK 4: 50% học phí học kỳ đầu TOPIK 3: 30% học phí học kỳ đầu + miễn phí nhập học |
Sinh viên lớp học mục tiêu | 100% học phí học kỳ đầu | ||
Học bổng Quốc tế Sejong – Học tập xuất sắc (SV đang theo học) | Xét duyệt dựa trên kết quả học tập | Miễn 20% ~ 50% học phí |
3. Chương trình Cao học
Phí đăng ký: 120,000 KRW
Phí nhập học: 990,000 KRW
Trường | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Nghệ thuật tự do – Khoa học xã hội | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Văn học và Ngôn ngữ Anh Văn học và Ngôn ngữ Nhật Thương mại Trung Quốc Lịch sử học Sư phạm Kinh tế Hành chính công Phương tiện truyền thông Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ | 6,019,000 KRW |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | ✓ | ✓ | 6,508,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Vật lý Hóa học Thiên văn học & Khoa học không gian | ✓ | ✓ | 6,997,000 KRW |
Sinh học phân tử | ✓ | |||
Kỹ thuật | Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật công nghệ sinh học Kỹ thuật & Khoa học máy tính Kỹ thuật truyền thông – thông tin Bảo mật thông tin & Máy tính Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật Kiến trúc Kiến trúc Kỹ thuật dân dụng và môi trường Môi trường & Năng lượng Khoa học sinh học tích hợp & Công nghệ sinh học Kỹ thuật tài nguyên sinh học Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật quang học Phần mềm Kỹ thuật cơ điện tử thông minh Trí tuệ nhân tạo Kỹ thuật vật liệu tiên tiến & Công nghệ Nano Kỹ thuật địa tin học Kỹ thuật tài nguyên khoáng chất & Năng lượng Kỹ thuật hạt nhân | ✓ | ✓ | 7,821,000 KRW |
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | Mỹ thuật | ✓ | 7,890,000 KRW | |
Đổi mới thiết kế Âm nhạc Nhảy Thiết kế thời trang Comics & Animation Nghệ thuật phim ảnh | ✓ | ✓ | ||
Giáo dục thể chất | ✓ | ✓ | 6,997,000 KRW |
Chương trình Tiếng Anh
- Quản trị Du lịch và Khách sạn
- Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật
- Global (MGA)
- Hành chính công (MPA)
- SAS MBA, GB MBA
- Kỹ thuật Máy tính
- Quản trị kinh doanh chuyên ngành Văn hóa Hàn Quốc
Học bổng
Điều kiện | Quyền lợi |
Được giới thiệu làm nghiên cứu viên (trợ lý nghiên cứu) cho một dự án nghiên cứu bên ngoài bởi nhà nghiên cứu hàng đầu (giáo sư SJU) của dự án | 100% phí nhập học và học phí |
Đáp ứng 1 trong các tiêu chí sau: TOPIK 5 IETLS 5.5 TOEFL iBT 80 TEPS 550 New TEPS 326 PTE-A 53 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 20% học phí học kỳ đầu |
Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Sejong (ILI) | Cấp 3: 10% học phí Cấp 4: 20% học phí Cấp 5: 30% học phí Cấp 6: 40% học phí Cấp 6 + Chứng chỉ tiếng Anh bằng hoặc cao hơn (ở dòng 2): 100% học phí |
III. Ký túc xá Đại học Sejong
KTX Happy | KTX Saimdang | KTX Gwangaeto | Off-campus Housing | |
---|---|---|---|---|
Điều kiện | SV hệ đại học | SV hệ cao học & Nghiên cứu sinh (Nữ) | SV quốc tế trao đổi | SV hệ cao học |
Phí (6 tháng) | 1,436,400 KRW | 1,668,000 KRW | Phòng 3 người: 238,000 KRW/ 1 tháng Phòng 4 người: 195,000 KRW/ 1 tháng | 1,188,000 KRW |
Chi phí đã bao gồm những tiện ích như gas, điện, nước, Wifi. |
Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm về không gian kí túc xá Trường đại học Sejong qua video này nhé.