- Tên tiếng Hàn: 창원대학교
- Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
- Năm thành lập: 1969
- Số lượng sinh viên: ~9,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
- Ký túc xá: 471,520 KRW – 614,320 KRW/ kỳ
- Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
- Website: changwon.ac.kr
I. Giới thiệu Trường đại học Quốc gia Changwon
Đại học Quốc gia Changwon là trường đại học công lập lớn nhất Hàn Quốc toạ lạc tại thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam, là một thành phố biển nằm ở Đông Nam Hàn Quốc. Đây là thành phố hàng đầu về công nghệ chế tạo của Hàn Quốc, nổi tiếng với ngành công nghiệp điện tử và dệt may. Là nơi nhiều công ty lớn chọn làm địa điểm xây dựng nhà máy. Ví dụ như Samsung Techwin, GM-Daewoo, LG Electronics, Hyundai Rotem…
Trường đứng hạng 35 trong top 100 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (UniRank) và đứng hạng 55 trong top 375 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc năm 2022 (JoongAng Daily). Trường cũng nằm trong top 461-500 châu Á năm 2022 theo QS World University Rankings
Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc có 16 trường thành viên, bao gồm:
- Viện Sau đại học
- Viện Sau ĐH Giáo dục
- Viện Sau ĐH Hành chính
- Viện Sau ĐH Kinh doanh
- Viện Sau ĐH Công nghiệp
- Viện Sau ĐH Phúc lợi xã hội
- Viện Sau ĐH Y tế
- Viện Sau ĐH Chuyên ngành
- ĐH Nhân văn
- ĐH Khoa học Xã hội. ĐH Kinh tế và Kinh doanh
- ĐH Khoa học Tự nhiên
- ĐH Kỹ thuật
- ĐH Cơ điện tử
- ĐH Nghệ thuật
- ĐH Hội tụ tương lai
Điều kiện nhập học
Điều kiện | Học Tiếng | Đại học | Sau đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
II. Chương trình học Đại học Quốc gia Changwon
1. Chương trình học Tiếng Hàn
Học kì | 1 năm 4 học kì (10 tuần/ kì) | Thời gian | 20 giờ/ 1 tuần × 10 tuần = 200 giờ |
Thời gian | Thứ 2 – thứ 6 (4 tiếng/ buổi) | Nội dung lớp học | Tiếng Hàn, các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
Số người | < 15 người | ||
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm | ||
Phí bảo hiểm | 150,000 KRW | ||
Phí tài liệu | 64,000 KRW |
2. Chương trình Đại học
Phí xét tuyển: 45,000 KRW (khối Nghệ thuật: 55,000 KRW)
Trường | Khoa | Học phí |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Lịch sử Triết học | 1,685,500 KRW |
Giáo dục đặc biệt Sư phạm mầm non | 1,765,500 KRW | |
Khoa học Xã hội | Luật Hành chính công Quan hệ quốc tế Trung Quốc học Xã hội học | 1,685,500 KRW |
Báo chí Truyền thông Phúc lợi gia đình | 1,765,500 KRW | |
Kinh doanh | Kinh doanh toàn cầu Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Kế toán Thuế | 1,685,500 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học Thống kê Vật lý Sinh học và Hóa học Chăm sóc sức khỏe sinh học Thời trang & Dệt may Thực phẩm và Dinh dưỡng Điều dưỡng Thể dục | 2,020,500 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kỹ thuật đóng tàu biển Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật hệ thống xây dựng Kiến trúc Kỹ thuật máy tính Công nghệ Thông tin & Truyền thông | 2,191,500 KRW |
Cơ điện tử | Kỹ thuật cơ khí Dung hợp chế tạo thông minh Kỹ thuật điều khiển điện Kỹ thuật điều khiển điện tử Kỹ thuật tính toán & điều khiển robot Kỹ thuật vật liệu mới | 2,191,500 KRW |
Nghệ thuật | Âm nhạc Mỹ thuật Thiết kế công nghiệp Dance | 2,191,500 KRW |
Hội tụ tương lai | Kỹ thuật văn hóa | 1,685,500 KRW |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên mới nhập học | TOPIK 4 | 50% học phí 2 |
TOPIK 5 trở lên | 100% học phí 2 | |
Snh viên có thành tích xuất sắc | 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) | Trên 50% học phí |
Hỗ trợ khẩn cấp cho đời sống đại học | Du học sinh đang theo học có cuộc sống khó khăn về mặt tài chính do thiên tai, thiệt hại do chiến tranh, dịch bệnh,… | 100% học phí 2 |
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 | Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường | 100% học phí |
Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn | Miễn học phí 4 học kỳ | |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK | TOPIK 4 | 250,000 KRW |
TOPIK 5 | 350,000 KRW | |
TOPIK 6 | 450,000 KRW |
3. Hệ Sau đại học
Phí xét tuyển:
- Khối Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật (Tiến sĩ – Thiết kế công nghiệp): 50,000 KRW
- Khối nghệ thuật: 80,000 KRW
Khối ngành | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Lịch sử Sư phạm Giáo dục đặc biệt Luật Hành chính công Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Kinh tế & Thông tin Tài chính Kế toán | ✓ | ✓ | 1,925,000 KRW |
Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Pháp Triết học Giáo dục mầm non Quan hệ quốc tế Trung Quốc học Thuế | ✓ | |||
Kỹ thuật văn hóa | ||||
Khoa học Tự nhiên | Vật lý Hoá học Thời trang & Dệt may Sinh học & Vi sinh Thực phẩm & dinh dưỡng Khoa học y tế & sức khỏe Khoa học điều dưỡng | ✓ | ✓ | 2,318,000 KRW |
Toán học & Thống kê | ||||
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật vật liệu mới Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hệ thống công nghệ hóa học Kỹ thuật xây dựng dân dụng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật đóng tàu biển | ✓ | ✓ | 2,511,000 KRW |
Công nghệ thông tin & Truyền thông Kiến trúc Kỹ thuật dung hợp cơ điện tử | ✓ | |||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kinh doanh dữ liệu lớn | ||||
Nghệ thuật | Mỹ thuật Âm nhạcThể chất | ✓ | ✓ | 2,511,000 KRW |
Thiết kế công nghiệp Múa | ✓ | |||
Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa) | Công nghệ sinh học Thông tin sinh học Hợp tác sinh thái học nhân loại Hợp tác dung hợp chế tạo thông minh Kỹ thuật hệ thống dung hợp vật liệu Kỹ thuật năng lượng môi trường thông minh Hợp tác công nghệ văn hóa tổng hợp | ✓ | ✓ | 2,511,000 KRW |
Kỹ thuật hóa học pin thứ cấp | ✓ | |||
Khoa học Nano & Vật liệu tiên tiến Dàn máy ngoài khơi kỹ thuật FEED thân thiện với môi trường Kỹ thuật phòng thủ hiện đại |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học | Sinh viên ĐH Quốc gia Changwon học lên | Học bổng toàn phần |
TOPIK 4 trở lên iBT 90 (TOEIC 850, TEPS 700, New TEPS 387, CEFR C1, IELTS 6.5) trở lên | 100% học phí 2 | |
Sinh viên xuất sắc | 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (TOEIC, TOEFL, IBT, TEPS, IELTS) | Trên 50% học phí |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK | TOPIK 4 | 250,000 KRW |
TOPIK 5 | 350,000 KRW | |
TOPIK 6 | 450,000 KRW | |
Học bổng nghiên cứu | GPA > 2.5 | 100% học phí/ 4 kỳ |
Chương trình Thạc sĩ: – Là tác giả hoặc đồng tác giả của 2 luận văn trở lên có đăng bài luận văn được đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Riêng khối Nghệ thuật có thể thay thế việc nộp luận văn bằng 1 tác phẩm trở lên, được công diễn hoặc triển lãm và được công nhận từ quy mô cấp thành phố trở lên. | ||
Chương trình Tiến sĩ: – Khối Năng khiếu Nghệ thuật Thể thao & Khoa học Xã hội và Nhân văn: Là tác giả đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: Là tác giả cấp SCI có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) | ||
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 | Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường | 100% học phí |
Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn | Miễn học phí 4 học kỳ |
III. Ký túc xá Đại học Quốc gia Changwon
Phân loại | Loại phòng | Chi phí (1 học kỳ) | Số lượng |
Tòa 2 ~ 3 | Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung | 471,520 KRW | 2 người/ phòng |
Tòa 4 | Gồm 3 phòng ngủ và 1 phòng khách, phòng tắm và nhà vệ sinh riêng | 504,000 KRW | 6 người (2 người mỗi phòng) |
Toà 5-6 | Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh | 603,680 KRW | 2 người/ phòng |
Toà 7 | Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng gym | 614,320 KRW | 2 người/ phòng |
Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm về không gian kí túc xá Trường đại học Quốc gia Changwon qua video này nhé.