- Tên trường: 배재대학교 (Pai Chai University)
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1885
- Học phí Tiếng Hàn: 6.000.000 Won (Trường sẽ gửi lại khoảng 1.000.000 Won học phí tiếng Hàn cho những bạn hoàn thành xong khóa học)
- Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Website: 배재대학교 (pcu.ac.kr)
A. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC PAI CHAI
Trường Pai Chai là trường Đại học lâu đời bạc nhất tại Hàn Quốc, được thành lập năm 1885 bởi một nhà truyền giáo người Mỹ. Trường được thành lập mang trong mình ý nghĩa đào tạo nhân tài cho đất nước nên luôn đề cao Slogan “Trường đại học thực hiện giấc mơ”. Cho tới nay, trường đã góp phần nào trong công cuộc xây dựng chất lượng của nền giáo dục Hàn Quốc.
Trường bao gồm 2 viện đào tạo và 33 khoa thuộc 6 đại học chuyên ngành. Cạnh đó là 26 chương trình đào tạo Tiến sĩ và 23 chương trình Tiến sĩ.
Trường tọa lạc tại một thành phố lớn của Hàn Quốc năm ở miền Trung là Daejeon, rất thuận tiện đi lại giữa các thành phố lớn và đặc biệt chỉ mất gần 1 tiếng để tới thủ đô Seoul
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Viện ngôn ngữ Hàn trường Đại học Pai Chai được thành lập vào năm 1992, đã và đang thực hiện chương trình giảng dạy xuất sắc và xây dựng hệ thống quản lý sinh viên quốc tế hiệu quả cùng với đội ngũ giáo viên xuất sắc, thuộc Ban ra đề và chấm điểm TOPIK. (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn)
I. THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN
Học phí | 6.000.000 won/ năm |
Phí kí túc xá | 600.000 won/ 3 tháng |
Phí giáo trình | 70.000 ~ 80.000 won |
Phí bảo hiểm | 60.000 won/ 6 tháng |
Kỳ học | 4 kỳ học ( Tháng 3,6,9,12) |
Thời lượng | 200 giờ/ 10 tuần/ học kỳ |
Số lượng học viên | Dưới 15 |
II. CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ SINH VIÊN HỌC TIẾNG
- Có Quản sự viên hỗ trợ các học sinh Việt Nam để nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống du học
- Trải nghiệm văn hóa: Tổ chức các chương trình trải nghiệm văn hóa và giao lưu Quốc tế
- Hỗ trợ xin việc làm thêm theo giờ với các đơn vị liên kết với trường
III. HỌC BỔNG
- Giảm 30% học phí kỳ học đầu tiên đối với học sinh có điểm tổng kết 3 năm cấp 3 từ 7.5 trở lên
- Giảm 50% học phí kỳ học đầu tiên đối với học sinh có điểm tổng kết 3 năm cấp 3 từ 8.0 trở lên
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC VÀ HỌC PHÍ
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Xã hội & Nhân văn | Phúc lợi xã hội Cơ đốc giáo Giáo dục ngôn ngữ Hàn Ngoại thương Trung Quốc Nhật Bản Tiếng Anh Tây Ban Nha – Trung Nam Mỹ Luật cảnh sát Hành chính Tư vấn tâm lý | 3.204.000won |
Giáo dục mầm non | 3.422.000won | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kinh doanh lưu thông thương mại Quản trị du lịch Quản trị Hàng không – Khách sạn | 3.193.000won |
E-Business | 3.312.500won | |
Dịch vụ hàng không | 3.531.000won | |
Sức khỏe con người | Khoa học Y sinh Dinh dưỡng thực phẩm Trồng trọt và Lâm nghiệp Sức khỏe Ẩm thực nhà hàng | 3.600.500won |
Điều dưỡng | 3.891.000won | |
Dung hợp sáng tạo AI – SW | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật phần mềm AI Kỹ thuật hệ thống xây dựng – Máy bay không người lái – Đường sắt Kỹ thuật vật liệu mới | 3.609.000won |
Văn hóa – Nghệ thuật | Kiến trúc Thiết kế nội thất Cảnh quan Nghệ thuật và Webtoon Video ảnh quảng cáo Media Content Thời trang Nghệ thuật trình diễn Thể thao giải trí Chăm sóc sắc đẹp | 4.010.000won |
HỌC BỔNG
Trong năm học đầu tiên
- Miễn phí nhập học (đối với sinh viên đã học tiếng tại trường Pai Chai)
- Giảm 30% học phí trong 2 kì học đầu tiên (Chỉ áp dụng cho sinh viên có điểm GPA từ 1.91 trở lên)
- Học bổng sinh hoạt phí theo năng lực tiếng Hàn:
Trường | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4~6 | |
MOPIK | TOPIK | |||
Xã hội – Nhân văn | – | 300,000 KRW | 600,000 KRW | 700,000 KRW |
Khác | 600,000 KRW | 700,000 KRW | – |
- Đối với sinh viên nhập học với bằng MOPIK cấp 3, trong 1 năm đầu tiền nếu thi được bằng Topik cấp 3 sẽ được nhận thêm học bổng 300.000 KRW
- Học bổng thăng cấp TOPIK trong năm học đầu tiên:
Trường | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
Xã hội – Nhân văn | – | 200,000 KRW | 300,000 KRW | 400,000 KRW |
Khác | 200,000 KRW | 300,000 KRW | 400,000 KRW | 400,000 KRW |
Từ năm 2 trở đi
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Điều kiện miễn giảm học phí | – Trường Xã hội – Nhân văn: TOPIK 4 – Các trường còn lại: TOPIK 3 – Sinh viên không được hưởng chế độ miễn giảm học phí nếu không có bằng TOPIK – Mức học bổng tính theo điểm của học kì trước | GPA < 1.91: 0% GPA 1.91 – 3.5: 20% GPA 3.5 – 4.0: 25% GPA trên 4.0: 30% |
Thi lên cấp TOPIK | – Hỗ trợ 100,000 KRW cho sinh viên thi được TOPIK cấp cao hơn – Tổ chức trải nghiệm văn hóa du lịch đảo Jeju cho sinh viên có TOPIK 5 trở lên |
D. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
- Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW (Khoa Âm nhạc: 100,000 KRW)
- Phí đăng ký (Tiến sĩ): 70,000 KRW
- Phí nhập học: 775,000 KRW (miễn phí cho sinh viên tốt nghiệp tại hệ Đại học trường Đại học Pai Chai)
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Xã hội & Nhân văn | Giáo dục ngôn ngữ Hàn Giáo dục tiếng Anh TESOL – Văn học Anh Đông Á Giáo dục mầm non Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Thương mại điện tử Quản lý Di sản Văn hóa – Lễ hội Du lịch Luật cảnh sát Hành chính Tư vấn Dịch vụ thể thao giải trí Thần học Phúc lợi | ✓ | ✓ | |
Tư vấn tâm lý | ✓ | |||
Khoa học | Khoa học đời sống Cành quan trồng trọt | ✓ | ✓ | |
Điều dưỡng | ✓ | |||
Kỹ thuật | Kỹ thuật vật liệu Khoa học máy tính Kỹ thuật thông tin truyền thông Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật Game đa phương tiện Kỹ thuật đường sắt – Môi trường xây dựng An ninh mạng | ✓ | ✓ | |
Văn hóa – Nghệ thuật | Âm nhạc Mỹ thuật | ✓ |
F. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC PAICHAI
Tòa ký túc xá | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
PAITEL A (Nữ) | Phòng đôi | 660,000 KRW |
Phòng 3 người | 610,000 KRW | |
PAITEL B (Nam) | Phòng đôi (người khuyết tật) | 660,000 KRW |
Phòng 3 người | 610,000 KRW | |
Phòng 4 người | 560,000 KRW | |
Mokryun (Nam) | Phòng 4 người | 480,000 KRW |
Jiphyeon (Nam/nữ) | Phòng 4 người | 480,000 KRW |
Seojaepil (Nam/nữ) | Phòng đôi | 800,000 KRW |
Nu-ri (ngoài trường) | Phòng đôi | 780,000 KRW |
Yang-ji (ngoài trường) | Phòng 18m2 | 945,000 KRW |
Phòng 24m2 | 1,100,000 KRW |
Cơ sở vật chất của ký túc xá vô cùng tiện nghi, trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại bao gồm: khu vực nghỉ ngơi, phòng học, quán cà phê, phòng giặt sấy, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi,…cho tất cả sinh viên quốc tế (học tiếng, hệ Đại học và Cao học)
G. CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ SINH VIÊN QUỐC TẾ
Sinh viên quốc tế khi theo học tại ngôi trường này được hỗ trợ gì? Hãy cùng Hana Space tìm hiểu qua phần tóm tắt dưới đây nhé.
Mục đích | Tên chương trình | Nội dung |
Hỗ trợ thích nghi cuộc sống | Tư vấn tâm lý dành cho sinh viên quốc tế | Tư vấn tâm lý và tư vấn giải quyết các vấn đề khó khăn như việc học, cuộc sống ở trường, định hướng tương lai, các mối quan hệ trong cuộc sống |
Hỗ trợ thích nghi cuộc sống và giao lưu văn hóa | Thứ thách! Du lịch ba lô toàn cầu | Du lịch ba lô nước ngoài liên quan đến chuyên ngành |
Du lịch học tập nước ngoài | Du lịch học tập nước ngoài theo nhóm DHS và sinh viên Hàn Quốc Việt Nam: hỗ trợ 3,000,000 KRW (nhóm 4 người) | |
Du lịch học tập trong nước | Du lịch học tập trong nước theo nhóm DHS và sinh viên Hàn Quốc Việt Nam: hỗ trợ 2,000,000 KRW (nhóm 4 người) | |
Trải nghiệm văn hóa trong nước dành cho sinh viên có thành tích TOPIK cao | Sinh viên có TOPIK 5 trở lên: trải nghiệm du lịch Jeju Hỗ trợ toàn bộ chi phí trải nghiệm | |
Hỗ trợ tìm việc làm | Chương trình tìm việc – khởi nghiệp | Hỗ trợ tìm việc và khởi nghiệp (dạy kỹ năng tìm việc, khởi nghiệp…) |
SLC – Cộng đồng học tập thông minh | Chương trình Mentor | Mentoring 1:1 hỗ trợ sinh viên mới nhập học/ chuyển tiếp thích nghi với việc học tại Đại học Chỉ định người hỗ trợ là sinh viên Hàn Quốc cùng khoa |
Hỗ trợ học chuyên ngành | Mentoring 1:1 hỗ trợ học các môn chuyên ngành Chỉ định người hỗ trợ là sinh viên Hàn Quốc cùng khoa | |
TOPIK CLUB | CLB luyện thi TOPIK Hỗ trợ luyện thi TOPIK bằng ngôn ngữ khác nhau (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt) | |
SLC – Cộng đồng học tập thông minh | Chuẩn bị trước cho việc đi học trao đổi Đi học tiếng tại nước bản địa theo hình thức trải nghiệm |