TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG (건양대학교) – Tọa lạc tại Daejeon, cách thủ đô Seoul 45 phút đi bus

  • Tên tiếng Hàn: 건양대학교
  • Năm thành lập: 1991
  • Số lượng sinh viên: ~ 6,500 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4,100,000 KRW/ năm
  • Chi phí ký túc xá: 1,210,000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ:

Cơ sở Medical: 158 Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
Cơ sở Creative Fusion: 121 Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

A. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONYANG

Trường Đại học Konyang là trường Đại học Tư thục được thành lập vào năm 1991 và hiện có 2 cơ sở tại Daejeon và Chungcheongnam-do. Những ngày đầu thành lập trường chỉ có vỏn vẹn 400 sinh viên cùng 10 khoa đào tạo. Trong đó khoa đào tạo nổi bật nhất và được sinh viên theo học nhiều nhất tại đây là Y khoa và Điều dưỡng.

Trường được xem là một trường vô cùng “tâm lý” khi có chính sách đãi ngộ cho sinh viên cực kỳ nhiều như chế độ học bổng, hỗ trợ việc làm….Năm 2021 tỷ lệ sinh viên nhận học bổng tại trường là 22,8% với mức học bổng trung bình là khoảng 1 triệu 600 KRW/ sinh viên. Ngoài ra hơn 70% sinh viên tốt nghiệp tại trường Đại học Konyang đều có việc làm sau khi ra trường .

  • 4 năm liên tiếp đạt danh hiệu Giáo dục tích hợp sáng tạo (2012 – 2015)
  • Đạt giải thưởng Giáo dục nhân tài toàn cầu tại Hàn Quốc (2013, 2014, 2016)
  • Nhận bằng khen Chính phủ Hàn Quốc ghi nhận danh hiệu Global Health Care (2022)

B. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KONYANG

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Viện đào tạo tiếng Hàn Gachon
Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh)
Đã có bằng Cử nhân

C. KHÓA HỌC TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC KONYANG

Thời gian học: 4 học kỳ ( 1 học kỳ/ 10 tuần, 1 tuần/ 5 ngày/ 200 tiếng)
Sỉ số lớp: ~15 người/ lớp
Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân/Hạ/Thu/Đông)

Học phí4,100,000 KRW/ năm
Phí xét tuyển100,000 KRW
Phí nhập học  100,000 KRW
Phí KTX1,210,000 KRW/ 6 tháng
Bảo hiểm150,00 KRW/ năm

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

Phí xét tuyển: 35,000 KRW

Khối ngànhKhoaHọc phí/ kỳ
YY4,833,000 KRW
Điều dưỡngĐiều dưỡng3,533,000 KRW
Khoa học y tếTrị liệu nghề nghiệp3,533,000 KRW
Quản trị bệnh viện2,918,000 KRW
Mắt kính
Bệnh lý lâm sàng
X-quang
Nha khoa
Vật lý trị liệu
Cấp cứu
3,533,000 KRW
Kỹ thuật y tếKỹ thuật y học
Công nghệ thông tin y tế
Thiết kế không gian y tế
Chế tạo thuốc Vật liệu y tế mới
Trí tuệ nhân tạo trong y tế
3,683,000 KRW
Thiết kế tổng hợp3,408,000 KRW
Sáng tạo tổng hợpY dược lâm sàng
Y dược Bi-o
Làm đẹp toàn cầu
Phần mềm doanh nghiệp
Phòng chống thiên tai – chữa cháy
Bảo mật mạng
Công nghệ Flycam
IT tổng hợp
3,683,000 KRW
Phục hồi chức năng, Phúc lợi và Giáo dụcTư vấn – Trị liệu tâm lý
Giáo dục trẻ em
2,918,000 KRW
Sư phạm mầm non
Sư phạm Tiểu học đặc biệt
Sư phạm Trung học đặc biệt
3,047,000 KRW
Phúc lợi xã hội
Digital Content
Thiết kế thị giác
2,918,000 KRW
Thể thao y học
Huấn luyện phục hồi chức năng
3,047,000 KRW
Kinh doanh toàn cầuQuản trị kinh doanh
Quản trị khách sạn – du lịch
Tài chính thuế vụ
2,918,000 KRW
Quân sự – Cảnh sátCảnh sát – Quốc phòng2,918,000 KRW
Quân sự3,063,000 KRW

HỌC BỔNG

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Sinh viên quốc tếSinh viên có thành tích học tập tốt35% ~ 100% học phí

E. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC

Phí xét tuyển: 60,000 KRW
Phí nhập học: 600,000 KRW

KhốiNgànhThạc sĩTiến sĩ
Cao học cơ bản
Xã hội và Nhân vănQuân sự
Giáo dục
Khoa học Tự nhiênĐiều dưỡng Y khoa
Kỹ thuậtKỹ thuật y tế An toàn
YY
Cao học đặc biệt
Xã hội và Nhân vănQuản trị kinh doanh
Phúc lợi xã hội
Truyền thông văn hóa
Tiếng Hàn dành cho người ngoại quốc
Quân sự
Chiến lược thống nhất
Tư vấn tâm lý
Kỹ thuậtPhòng chống an toàn tai nạn
Công nghiệp quốc phòng
Khoa học Tự nhiênCông nghệ Bi-o lâm sàng

HỌC PHÍ

Phân loạiKhốiThạc sĩTiến sĩ
Cơ bảnXã hôi và Nhân văn3,408,000 KRW3,683,000 KRW
Khoa học Tự nhiên4,236,000 KRW4,426,000 KRW
Kỹ thuật4,236,000 KRW4,426,000 KRW
Y6,252,000 KRW6,551,000 KRW
Đặc biệtXã hội và Nhân văn3,072,000 KRW
Khoa học Tự nhiên3,409,000 KRW
Kỹ thuật3,409,000 KRW

HỌC BỔNG

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng khuyến khích nghiên cứuSinh viên ứng tuyển và viện Cao học cơ bản có khả năng nghiên cứu hơn 40 giờ/ tuần90% học phí
Học bổng phát triển nền tảng Y khoaSinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Y tại trường và tham gia nghiên cứu tại phòng nền tảng Y khoa100% học phí (chưa bao gồm phí nhập học)
Học bổng khuyến khích học tậpSinh viên khuyến tật, tị nạn từ Bắc Triều Tiên được chọn thông qua phỏng vấn cùng Hiệu trưởng trường40% học phí
Học bổng dành cho hệ Cao học đặc biệtSinh viên quốc tế nhập học hệ Cao học đặc biệt tại trường. Duy trì học kỳ tiếp theo GPA trên 3.0.50% học phí (chưa bao gồm phí nhập học)

F. Ký túc xá Đại học Konyang

Hãy cùng Hana Space tìm hiểu không gian Ký túc xá của trường qua video này nhé.

Vui lòng để lại thông tin nếu bạn muốn tư vấn bất kỳ dịch vụ nào của HanaSpace.vn

You cannot copy content of this page