TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG (계명대학교) -Ngôi trường đẹp nhất Daegu – Tọa lạc tại Daegu, Thành phố lớn thứ 4

  • Tên tiếng Hàn: 계명대학교
  • Tên tiếng Anh: Keimyung University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 23,000 sinh viên
  • Năm thành lập: 1899
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000KRW/ năm
  • Địa chỉ: 56 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
  • Website: 계명대학교 (kmu.ac.kr)

A. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KEIMYUNG

Được mệnh danh là ngôi trường đẹp nhất tại Daegu và được lên truyền hình làm bối cảnh trong phim Vườn sao băng nổi tiếng khắp Châu Á năm 2009. Du học sinh sẽ có cơ hội “sống ảo” ở mọi ngóc ngách trong trường.

(Ảnh 1 góc trường KeiMyung được Hana ghé thăm trong chuyến Du học Hàn Quốc năm 2018)

Trường Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899 bởi giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams và Reverends Choi Jaehwa, Kang Ingu – lãnh đạo Giáo hội trưởng lão. Vào tháng 10/1980, trường sáp nhập với Bệnh viện Dongsan Presbyterian và tái mở lại thành Trung tâm Y tế Đại học Keimyung. Sự phát triển của Keimyung đã đạt được những chiều hướng mới vào đầu những năm 1980 khi có thêm nhiều khuôn viên được xây dựng trên 1,658,207m2 tại Seongseo ở Sindang-dong, Daemyeong và Dongsan

  • Chuyên ngành thế mạnh của trường là Giáo dục Tiếng Hàn, Quản trị kinh doanh, Marketing, thời trang, Khoa học công nghệ…
  • Với cơ sở hoành tráng, trường Keimyung là địa điểm quay phim của nhiều phim truyền hình nổi tiếng như Boys Over Flower, Mr. Sunshine, Snowdrop…
  • Hiện có hơn 2000 sinh viên nước ngoài đang theo học tại trường, trong đó có gần 600 sinh viên Việt Nam

ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG KEIMYUNG

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên 
+ Đã có bằng Cử nhân  

B. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TAI ĐẠI HỌC KEIMYUNG

Chương trình họcThời gian họcSố ngày họcSố giờ học
6 cấp1 học kỳ: 10 tuần5 ngày/ tuần
(T2 đến T6)
4h/ngày
  • Lớp được tổ chức theo cấp độ (1 đến 6) thông qua kì thi xếp lớp
  • Các lớp học trong một nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên
  • Tích hợp nghe, nói, đọc, viết
  • Sử dụng giáo trình [Korean Alive] được phát triển bởi trường
  • Chuyến đi học tập và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
  • Tặng cho học sinh có điểm tốt và chuyên cần trong mỗi học kỳ
  • Các hoạt động trải nghiệm văn hóa như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…

CHI PHÍ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Phí nhập học100,000 KRW
Học phí5.200,000 KRW (1 năm)
Giáo trình30,000 KRW – 40,000 KRW
Bảo hiểm 6 tháng100.000 KRW

C. CHƯƠNG TRÌNH HỌC ĐẠI HỌC

  • Phí nhập học: 65,000 ~ 95,000 KRW
  • Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh: 708,000 KRW
Đại họcKhoa (Chuyên ngành)Học phí (kỳ 1)Học phí (kỳ 2 trở đi)
Nhân văn – Quốc tế họcGiáo dục tiếng Hàn
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức
Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc
Ngôn ngữ Nhật và Nghiên cứu Nhật Bản
Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga
Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha
Lịch sử học
Cơ Đốc giáo
Triết học & Đạo đức học
3,095,000 KRW2,955,000 KRW
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Kế toán
Thuế vụ
Quản trị thông tin kinh doanh
Big Data kinh doanh
Kinh doanh EMU
3,095,000 KRW2,955,000 KRW
Khoa học xã hộiKinh tế & Tài chính
Thương mại quốc tế
Phúc lợi xã hội
Luật
Hành chính công
Chính trị & Quan hệ ngoại giao
Báo chí & Truyền thông thị giác
Quảng cáo & Quan hệ công chúng
Xã hội học
Tâm lý học
Khoa học thông tin và Thư viện
Hành chính cảnh sát
3,095,000 KRW2,955,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học
Thống kê
Hóa học
Khoa học Sinh học
Y tế cộng đồng
Công nghệ & Khoa học thực phẩm
Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
Khoa học môi trường
Môi trường toàn cầu
3,965,000 KRW3,825,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật dân dụng
Kiến trúc (5 năm)
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật năng lượng điện
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật game & di động
Kỹ thuật giao thông vận tải
Quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hệ thống ô tô
Kỹ thuật Robot
Công nghệ hóa học
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật game DigiPen
Kỹ thuật giao thông
4,119,000 KRW4,259,000 KRW
Y họcKỹ thuật y tế4,119,000 KRW4,259,000 KRW
Điều dưỡngĐiều dưỡng4,119,000 KRW4,259,000 KRW
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễnNhạc giao hưởng
Thanh nhạc
Sáng tác
Piano
Kịch và Nhạc kịch
Múa
4,415,000 KRW4,555,000 KRW
Giáo dục thể chấtGiáo dục thể chất
Thể thao & Nghiên cứu giải trí
Taekwondo
Tiếp thị (Marketing) thể thao
3,965,000 KRW3,825,000 KRW
Mỹ thuậtHội họa
Thiết kế thủ công mỹ nghệ
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Thiết kế dệt may
Marketing thời trang
4,415,000 KRW4,555,000 KRW
ArtechNhiếp ảnh và Phương tiện liên quan
Video & Animation
Thiết kế truyền thông thị giác
Sản xuất âm nhạc
Viết sáng tạo
4,415,000 KRW4,555,000 KRW
Keimyung Adams CollegeIB (Kinh doanh quốc tế)
IT (Quan hệ quốc tế)
4,496,000 KRW4,356,000 KRW

HỌC BỔNG

  • Dành cho Tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩnHọc bổng
TOPIK 3
Ứng viên có TOEFL iBT 80, iELTS 5.5 trở lên (Chỉ áp dụng cho KAC)
50% học phí
TOPIK 470% học phí
TOPIK 5100% học phí
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Phân loạiĐối tượng và tiêu chuẩnHọc bổng
Học bổng “Truth”Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 4.2 trở lên100% học phí
Học bổng “Justice”Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 3.0 trở lên50% học phí
Học bổng “Love”Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình GPA đạt từ 2.0 trở lên30% học phí
Học bổng TOPIKSinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3)500,000 KRW

D. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC KEIMYUNG

  • KTX trường đại học Keimyung cung cấp 1,095 phòng cho 2,451 sinh viên trong 7 tòa nhà, bao gồm Jinridong (Truth Building, C-CLIK House), Jungeuidong (Justice Building), Sarangdong (Love Building, KELI House và JIKU House). Mideumdong (Trust Building), Somangdong (Hope Building), Hyuprukdong (Cooperation Building) và Bongsadong.
  • Hầu hết sinh viên quốc tế sẽ ở phòng đôi tại tòa KELI (Keimyung English Language Institute). Tất cả SV quốc tế sẽ được ấn định chung phòng với SV Hàn Quốc.
  • Mỗi phòng trong KTX đều được trang bị giường tầng, bàn ghế, quạt, điều hòa, tủ áo quần.
Phân loạiChi phí (1 kỳ)
IlbandongPhòng 4 người553,000 KRW
Sasaengdong (dạng nhà 1 phòng)Bongsadong (Nam, phòng 3 người)329,000 KRW
Hyuprukdong (Nữ, phòng 2 người)745,000 KRW
Sinchukdong (Nam – Nữ, phòng 2 người)1,158,000 KRW

Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm không gian Ký túc xá trường Đại học KeiMyung qua video này nhé

Vui lòng để lại thông tin nếu bạn muốn tư vấn bất kỳ dịch vụ nào của HanaSpace.vn

You cannot copy content of this page