- Tên tiếng Hàn: 홍익대학교
- Tên tiếng Anh: Hongik University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 17,000 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm
- Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, 04066, Korea
- Website: hongik.ac.kr
I. Giới thiệu Trường Đại học Hongik
Đại học Hongik là một trường Đại học tư thục ở quận Mapo, trung tâm thành phố Seoul, được thành lập vào năm 1946. Trường được người Hàn Quốc gọi tắt là “Hongdae” (홍대). Trường hiện là một trong những trường Đại học tổng hợp số 1 về khối ngành Nghệ thuật và Thiết kế tại Hàn Quốc. Trường có 4 cơ sở : Seoul, Daehak-ro, Sejong và Hwaseong với tổng số sinh viên theo học tại trường hiện có khoảng 18,000 ngưòi.
Xung quanh trường Đại học Hongik có rất nhiều nhà hàng, tiệm cà phê, quán rượu có thiết kế độc đáo và cá tính mang đậm phong cách Hàn Quốc. Không những thế, quần áo, giày dép,… quanh khu phố Hongdae này cũng có giá cả cũng rất phải chăng nên được người Hàn săn đón. Vì là Trường mạnh về các khối ngành nghệ thuật nên bân đêm trên đường phố Hongdae có rất nhiều những Band nhạc nhỏ biểu diễn tại đây vào buổi tối.
Trường đã 8 năm liên tiếp được chọn là trường Đại học xuất sắc trong việc cải cách Giáo dục do Bộ công nghệ Khoa học Giáo dục bình chọn. Và 3 năm liên tiếp được chọn là trường Đại học ưu tú đặc biệt trong lĩnh vực Thiết kế
Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
II. Chương trình Đào tạo Trường Đại học Hongik
1. Hệ học Tiếng Hàn
- Phí nhập học: 100.000 KRW ( khoảng 2.000.000 VNĐ)
- Học phí: 6.600.000 KRW/năm (khoảng 126.000.000 VNĐ)
Khóa học | Thông tin | Lịch học | Ghi chú |
Khóa học tiếng Hàn cho người nước ngoài | 6 giai đoạn – Sơ cấp: 1,2 – Trung cấp: 3,4 – Cao cấp: 5,6 | 9:00 – 12:50 | – Tổ chức 4 học kì mỗi năm (xuân, hạ, thu, đông) – 10 tuần/kì, 5 buổi/tuần (t2~t6) – 1 ~ 2 lớp trải nghiệm văn hóa mỗi học kỳ |
Chương trình TOPIK | Khóa học thi TOPIK II | 14:30 – 16:30 | – 4 kì/ năm – 32 giờ/kì Chỉ dành cho học sinh Hongik |
Học bổng
Phân loại | Mức học bổng | Điều kiện |
Xuất sắc | 1,650,000 KRW (100% học phí) | Hạng 1 mỗi cấp |
Ưu tú | 1,155,000 KRW (70% học phí) | Hạng 2 mỗi cấp |
Khuyến khích | 825,000 KRW (50% học phí) | Hạng 3 mỗi cấp |
Chăm chỉ | 150,000 KRW (~10% học phí) | Top 10% mỗi cấp |
2. Hệ Đại học
SEOUL CAMPUS | ||
Đại học kỹ thuật | Xây dựng đô thị và dân dụng | Kỹ thuật đô thị Công trình dân dụng |
Kỹ thuật điện và điện tử | ||
Kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu | Tài liệu khoa học và kỹ thuật Kỹ thuật hóa học | |
Thông tin và Kỹ thuật máy tính | ||
Kỹ thuật thiết kế hệ thống và cơ khí | Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật công nghiệp và thông tin | |
Đại học kiến trúc | Kiến trúc 1 | Kiến trúc (chương trình 5 năm) |
Kiến trúc 2 | Kiến trúc nội thất (chương trình 4 năm) | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
Nghệ thuật tự do | Văn học và ngôn ngữ Anh | |
Văn học và ngôn ngữ Đức | ||
Văn học và ngôn ngữ Pháp | ||
Văn học và ngôn ngữ Hàn | ||
Luật | Luật | |
Kinh tế | ||
Đại học mỹ thuật | Nghiên cứu nghệ thuật | |
Tranh phương Đông | ||
Vẽ tranh | ||
In ấn | ||
Điêu khắc | ||
Thiết kế nghệ thuật kim loại | ||
Gốm sứ và thủy tinh | ||
Thiết kế đồ gỗ và nội thất | ||
Nghệ thuật dệt may và thiết kế thời trang |
SEJONG CAMPUS | ||
Đại học Khoa học và Công nghệ | Kỹ thuật điện và điện tử | |
Công nghệ thông tin Kỹ thuật truyền thông | ||
Tài liệu khoa học và kỹ thuật | Kỹ thuật luyện kim Kỹ thuật gốm | |
Kỹ thuật kiến trúc | ||
Kỹ thuật cơ khí và thiết kế | ||
Kiến trúc hải quân và kỹ thuật đại đương | ||
Kỹ thuật sinh học và hóa học | ||
Phần mềm game | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | E-marketing Kế toán Tài chính và bảo hiểm Quốc tế học Quản lý |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | ||
Đại học thiết kế và mĩ thuật | Thiết kế và truyền thông | Product Design Thiết kế truyền thông Diễn hoạt Animation Thiết kế phim truyện, video, hình ảnh… |
Thiết kế đồ họa game |
Học phí
Campus | Ngành học | Học phí (Đã bao gồm phí nhập học) |
Seoul | Nhân văn | 4,450,000 KRW |
Khoa học Nghệ thuật | 5,518,000 KRW | |
Sejong | Nhân văn | 4,446,000 KRW |
Khoa học Nghệ thuật | 5,516,000 KRW |
Học bổng
GPA kỳ trước | Học bổng |
4.0 trở lên | 100% |
từ 3.5 và dưới 4.0 | 80% |
từ 3.0 và dưới 3.5 | 60% |
từ 2.5 và dưới 3.0 | 40% |
từ 2.0 đến 2.5 | 1.200.000 KRW |
3. Hệ Sau đại học
Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ
- TOPIK cấp 3 trở lên
- Hoặc: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600, TOEIC 685
- Với ngành Lịch sử nghệ thuật: TOPIK cấp 5 trở lên
Phí đăng kí: 70,000 KRW
Phí xét duyệt online: 7,000 KRW
Khoa/Học viện | Phí nhập học (KRW) | Học phí (KRW) | Tổng cộng |
Nghệ thuật tự do, Khoa học xã hội, Lý thuyết nghệ thuật (Thạc sĩ) | 996,000 | 4,781,000 | 5,777,000 KRW (~108.000.000 VNĐ) |
Kỹ thuật | 996,000 | 6,403,000 | 7,399,000 KRW (~139.000.000 VNĐ) |
Trường Quốc tế Thiết kế về Nghiên cứu Nâng cao | 996,000 | 6,368,000 | 7,364,000 KRW (~138.000.000 VNĐ) |
Cùng Hana Space tham quan Trường Đại học Hongik, cơ sở tại Seoul qua video này nhé.