TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG (한양대학교) – tọa lạc tại Seoul và Thành phố Ansan

Tên tiếng Anh: Hanyang University

Tên tiếng Hàn: 한양대학교

Năm thành lập: 1939

Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên

Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm

Phí KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng

  • Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

»Website:hanyang.ac.kr

Giới thiệu chung về trường Đại học Hanyang

Đại học Hanyang có tên tiếng Anh là Hanyang University. Bạn đừng nhầm với đại học Hanyang Women’s University (Đại học Nữ Hanyang) nhé! Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“. 

Cái tên Hanyang bắt nguồn từ tên cũ của thủ đô Seoul dưới thời Chosun. Năm 1939, Viện Kỹ thuật DongA – tiền thân của trường Đại học Hanyang Hàn Quốc được thành lập. Tháng 7/ 1948, Hanyang được công nhận là trường Cao đẳng Kỹ thuật hệ 4 năm đầu tiên của Hàn Quốc. Tháng 2/1959, vị thế của trường được nâng lên thành trường đại học Hệ 4 năm. Giờ đây, Hanyang là trường đại học đào tạo kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc.

Một vài thành tích nổi bật của trường:

  • Năm 2018, Đại học Hanyang đứng thứ 1 về số lượng cựu sinh viên CEO của các công ty liên doanh.
  • Năm 2019, Đại học Hanyang đứng thứ 150 trong Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS.
  • Trong bảng xếp hạng QS 2019, ngành Cấu trúc và kỹ thuật dân dụng của Hanyang được xếp hạng thứ 48.
  • Trong bảng xếp hạng QS 2020, ngành Kỹ thuật & công nghệ đứng thứ 79, Khoa học xã hội & Quản lý đứng thứ 118 và Nghệ thuật & Nhân văn đứng thứ 177.
  • Theo Bảng xếp hạng các trường đại học ở Hàn Quốc của Joong-Ang Daily năm 2020, Campus Seoul đứng vị trí thứ 3 và Campus ERICA đứng vị trí thứ 10.
  • Tính đến năm 2019, là đối tác của các trường đại học đến từ 80 quốc gia khác nhau.
  • Năm 2012 – 2019, 7 năm liên tiếp được nhận chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) do Bộ Giáo dục cấp.
  • Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
  • Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
  • Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc

I. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

1. Thông tin khoá học

Thời gian họcNội dung tiết học Học phí
Từ thứ 2 đến thứ 6
– Sáng: 9h đến 13h00
– Chiều: 14h đến 18h00
Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính
Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.
– Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần
Học phí: 6,920,000 KRW/ năm
Phí xét hồ sơ: 80,000 KRW

2. Học bổng

Học bổngĐiều kiện năng lựcHọc phí
Học bổng HanyangSV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)Hạng 1: 400,000 KRW
Hạng 2: 300,000 KRW
Hạng 3: 200,000 KRW
Học bổng dành cho SV đại học HanyangSV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phépGiảm KRW 100,000
Học bổng anh chị emKhi đăng ký cùng với anh/chị/em ruộtGiảm 10% học phí
Working-ScholarshipSV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuậtTùy vào giờ làm việc và vai trò của SV

II. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – học phí

Khoa đào tạoNgành đào tạoHọc phí/1 kỳ
SEOUL CAMPUS
Kỹ thuậtKiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật môi trường & dân dụng
Hoạch định đô thị
Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
Điện tử viễn thông
Phần mềm máy tính
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật điện & y sinh
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật nano hữu cơ
Kỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật công nghiệp
5,727,000 KRW
Nhân vănNgôn ngữ & văn học Hàn
Ngôn ngữ & văn học Trung
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Đức
Lịch sử
Triết học
4,344,000 KRW
Khoa học xã hộiKhoa học chính trị & ngoại giao
Xã hội học
Truyền thông
Du lịch
4,344,000 KRW
Sinh thái con ngườiTrang phục & dệt may
Thiết kế trang trí nội thất
Dinh dưỡng thực phẩm
5,061,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán
Hóa

Khoa học cuộc sống
5,061,000 KRW
Khoa học chính sáchChính sách
Quản trị chính sách
4,344,000 KRW
Kinh tế & tài chínhKinh tế & tài chính4,344,000 KRW
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Quản trị tài chính
4,344,000 KRW
Âm nhạcThanh nhạc
Sáng tác
Piano
Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Nhạc cụ dàn nhạc
6,435,000 KRW
Nghệ thuật & giáo dục thể chấtGiáo dục thể chất
Công nghiệp thể thao
5,061,000 KRW
Phim ảnh
Nhảy
5,740,000 KRW
Quốc tế họcQuốc tế học (tiếng Anh)4,344,000 KRW
ANSAN CAMPUS
Kỹ thuậtKiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
Kỹ thuật môi trường & dân dụng
Kỹ thuật logistic & vận chuyển
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hóa học vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kỹ thuật sinh học – nano
Kỹ thuật Robot
5,455,000 KRW
Điện toánKhoa học máy tính
Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế
5,455,000 KRW
Ngôn ngữ & văn hóaNgôn ngữ và văn học Hàn
Ngôn ngữ và văn hóa Anh
Nhân loại học văn hóa
Văn hóa, nội dung digital
Trung Quốc học
Nhật Bản học
Pháp học
4,344,000 KRW
Truyền thôngQuảng cáo & quan hệ công chúng
Xã hội học thông tin
4,344,000 KRW
Kinh tế & kinh doanhKinh tế
Quản trị kinh doanh
4,344,000 KRW
Thiết kếThiết kế kim cương & thời trang
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế phương tiện tương tác
Thiết kế truyền thông
5,467,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuậtKhoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)4,820,000 KRW
Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật5,467,000 KRW
Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)6,129,000 KRW
Khoa học và công nghệ hội tụToán học ứng dụng
Vật lý ứng dụng
Sinh học phân tử
Điện tử nano
Kỹ thuật phân tử hóa học
Kỹ thuật khoa học biển
4,820,000 KRW

2. Học bổng dành cho sinh viên Quốc tế

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa)HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phí
HISP 70%: Giảm 70% học phí
HISP 50%: Giảm 50% học phí
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lênGiảm từ 30% ~ 100% học phí
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh)Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lênGiảm 30% học phí kỳ đầu
Hoc bổng TOPIKSinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIKTOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
TOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trườngSinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trườngHoành thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳ
Hoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ

III. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành

Khoa đào tạoNgành đào tạo
SEOUL CAMPUS

Kinh doanh
Kinh tế tài chính
Kinh doanh
Sư phạmGiáo dục
Sư phạm ngành kỹ thuật
Ngữ văn
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm toán
Sư phạm mỹ thuật
Khoa học tự nhiênToán

Hóa
Âm nhạcNhạc cụ
Sáng tác
Piano
Nhạc cổ điển
Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Thể dục thể thaoThể dục
Thi đấu thể thao
Quốc tếQuốc tế học
Sân khấu điện ảnhDiễn kịch
Diễn viên
Múa
ANSAN CAMPUS
Kỹ thuậtXây dựng
Thiết kế đô thị
Hệ thống kỹ nghệ môi trường
Máy móc
Thiết bị máy móc – truyền thông
Nguyên tử hạt nhân
Công nghiệp
Hóa học
Xây dựng
Hệ thống thông tin máy tính
Kỹ thuật kim loại
Cầu đường
Điện dân dụng
Hóa học ứng dụng
Kiến trúc môi trường
Thông tin kinh tế
Hóa học nano
Kỹ thuật công nghệ
Công nghệ chế phẩm
Xã hội và nhân vănNgữ văn
Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp
Lịch sử
Triết học
Văn hóa – con người
Tiếng Anh
Cuộc sống
Chính trị – đối ngoại
Hành chính
Xã hội
Báo chí – truyền thông
Du lịch
Quảng bá du lịch
Luật
Kinh tế
Kinh tế tài chính
Kinh tế
Kế toán
Tín dụng
Tư vấn kinh tế
Chiến lược kinh doanh
Bảo hiểm tài chính
Giáo dục
Kỹ thuật giáo dục
Giáo dục tiếng anh
Thiết kế thẩm mỹ
Năng khiếuÂm nhạc
Nhạc truyền thống Hàn Quốc
Thiết kế
Thể dục
Thể thao và đời sống
Mỹ thuật đời sống
Đóng phim và diễn kịch
Múa
Tự nhiênToánVật lý
HóaSinh
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật môi trường
Hóa sinh
Quản lý môi trường ven biển
Hóa ứng dụng
Vật lý ứng dụng
Thiết kế nội thất
Tạo mẫu
Thực phẩm
Điều dưỡng
YY
Hệ sau đại học theo chuyên ngànhTrường đại học quốc tế – hệ sau đại học
Khoa văn và ngôn ngữ Nhật
Khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ
Khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc
Khoa văn và ngôn ngữ Nga
Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị
Khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học

2. Học phí

Khối ngànhHọc phí
CƠ BẢN
Nhân văn, Xã hội5,972,000 KRW
Tự nhiên, Thể chất7,036,000 KRW
Kỹ thuật7,996,000 KRW
Năng khiếu, Âm nhạc8,814,000 KRW
Dược8,305,000 KRW
Y9,371,000 KRW
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT
Quốc tế6,622,000 KRW
Kinh doanh9,679,000 KRW
Kỹ thuật Y Sinh7,613,000 KRW
Đô thị (Xã hội – Nhân văn)6,622,000 KRW
Đô thị (Tự nhiên)6,961,000 KRW
Kỹ thuật Kinh doanh9,090,000 KRW
Du lịch quốc tế5,784,000 KRW
Truyền thông báo chí5,784,000 KRW
Chính sách cộng đồng5,784,000 KRW
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn)5,784,000 KRW
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên)6,665,000 KRW

3. Học bổng

Học bổngYêu cầuChi tiết
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP)Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lênGiảm từ 70% ~ 100% học phí
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA)Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lênGiảm từ 30% ~ 100% học phí
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul)Sinh viên đạt được TOPIK 5,6Kỳ 1,2: 500,000 KRW
Kỳ 3,4: 300,000 KRW
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA)Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lênTOPIK 4: 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
TOPIK 5: 750,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
TOPIK 6: 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệSinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệMiễn phí nhập học và 50% học phí
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế họcSinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học20% học phí cho 4 kì
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắcSinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên30% học phí (kỳ đầu)
Học bổng đồng môn HanyangSinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao họcMiễn phí nhập học và 50% học phí

IV. Ký túc xá Đại học Hanyang

Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt tại Ký túc xá của các bạn sinh viên Đại học Hanyang qua video này nhé

Vui lòng để lại thông tin nếu bạn muốn tư vấn bất kỳ dịch vụ nào của HanaSpace.vn

You cannot copy content of this page