- Tên tiếng Hàn: 경기대학교
- Tên tiếng Anh: Kyonggi University
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5.400.000 won/ năm
- Ký túc xá: 900.000 KRW/ 6 tháng
- Địa chỉ: 154-42 Gwangyosan-ro, yeongtong-gu, Thành phố Suwon, tỉnh Gyeong Gi, Hàn Quốc (cách thủ đô Seoul 80km)
- Website: 경기대학교 (kyonggi.ac.kr)
A. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GYONGGI
Trường Đại học Kyonggi có 2 campus ở thủ đô Seoul và thành phố Suwon (Gyeonggi-do). Hiện nay, trường có có khoảng 20,000 sinh viên đang theo học. Trong đó, hơn 1000 sinh viên đến từ 20+ quốc gia khác nhau đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn và chương trình Đại học, Cao học. Trường Đại học Kyonggi rất có uy tín trong khu vực và cả Hàn Quốc, thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế với nhiều chế độ học bổng cao, học phí tương đối, ký túc xá với tiêu chuẩn khách sạn cùng các chương trình hỗ trợ đặc biệt tốt cho sinh viên quốc tế.
Trường liên kết với hơn 250 trường đại học của 40 quốc gia trên thế giới. Các trường đại học danh giá mà trường liên kết có thể kể đến: Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan, Đại học Texas A & M tại Hoa Kỳ, Đại học bang Far Eastern Nga, Đại học Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế, Đại học Thanh Hoa Trung Quốc, Đại học Osaka Sangyo, Đại học Kokugakuin Nhật Bản…
- Campus Seoul nằm ở vị trí gần trung tâm và chỉ cách ga tàu điện ngầm Sedaeum khoảng 3 phút và cũng khá gần ga Chungchungro.
- Campus Suwon nằm ở một khu vực nhộn nhịp phát triển và rất thuận tiện cho giao thông nhờ nhiều tuyến xe buýt chạy qua. Ngoài ra, sinh viên học tập nơi đây cũng có cơ hội đến tham quan sân vận động đã từng tổ chức World Cup hay Woncheon Resort.
Cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu phục vụ cho các ngành học chuyên sâu. Các chương trình dạy học bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn giúp sinh viên quốc tế có nhiều lựa chọn nhiều hơn. Bằng cấp đa dạng với 10 trường đại học, 69 chương trình Thạc sĩ, 48 chương trình Tiến sĩ. Ngoài ra còn có trung tâm giáo dục thường xuyên, 11 trung tâm nghiên cứu trực thuộc.
Phòng hội trường lớn phục vụ các hoạt động lớn của nhà trường cũng như sinh viên.
Thư viện ở Suwon Campus có hơn 590,000 cuốn sách cùng nhiều tài liệu CD/DVD hay tạp chí hàn lâm và có 2,000 chỗ ngồi.
Thư viện ở Seoul Campus sở hữu 2 hệ thống truy xuất thông tin và truy cập thông tin trên máy tính để giúp sinh viên sử dụng thư viện hiệu quả hơn.
Bảo tàng nông nghiệp và thủ công nghiệp đầu tiên với bộ sưu tập các bức tranh dân gian, hàng thủ công dân gian truyền thống. Phòng hội trường sinh viên là nơi hội họp của nhiều câu lạc bộ hoạt động trong nhà trường. Phòng thể dục đa năng được trang bị cả bể bơi 4 mùa. Trung tâm nghiên cứu tổ hợp phục vụ nhu cầu nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.
B. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC GYONGGI
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
C. KHÓA HỌC TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC GYONGGI
Trình độ: 6 cấp độ, từ 1- 6 | |
Thời gian: 4 tiếng/ 1 ngày x 5 ngày/ 1 tuần x 10 tuần | |
Kỳ nhập học: 4 kỳ/ 1 năm (tháng 3 – 6 -9 -12) | |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ | 100,000 KRW |
Học phí học tiếng | 5,400,000 KRW/ 1 năm |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) | 900,000 KRW/ 6 tháng |
Phí bảo hiểm | 60,000 KRW/ 6 tháng |
Trong khi học Tiếng Hàn, Du học sinh được trường tổ chức các hoạt động ngoại khóa như sau:
- Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân): Sinh viên dưới sự hướng dẫn của giáo viên sẽ phát biểu bằng tiếng Hàn về việc trải nghiệm cuộc sống ở trường và Hàn Quốc cũng như về sự khác biệt văn hóa.
- Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè/xuân): Tạo cơ hội cho học viên trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và tham quan miễn phí các địa điểm như: Lotte World, Làng dân tộc Yongin, Công viên giải trí Everland, Bãi tắm Boryeong, Seoul Tour.
- Cuộc thi tài năng cùng với cộng đồng địa phương (Học kỳ mùa thu): Tất cả sinh viên (cá nhân/nhóm) thể hiện tài năng của mình trong cuộc thi. Với sự hướng dẫn của giáo viên, SV sẽ biểu diễn các tiết mục như ca hát, nhảy múa, vẽ tranh, diễn kịch… với nội dung về sự khác biệt văn hóa. SV tham gia sẽ có cơ hội nhận được bằng khen và tiền thưởng.
- Ngày lễ Hàn Quốc: Do vào dịp Tết không có lớp học nên các tổ chức tôn giáo và xã hội sẽ tổ chức hoạt động thể thao, giải trí và tặng quà đến những SV quốc tế.
- Chương trình hướng dẫn tiếng Hàn: SV người Hàn của trường Đại học Kyonggi và các học viên học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục quốc tế sẽ kết bạn theo từng đôi nhằm giúp các DHS nâng cao năng lực tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm văn hóa cùng với bạn người Hàn.
- Lễ trao bằng: Mỗi học kỳ trường tiến hành trao Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học và tuyên dương những học sinh có thành tích cao trong học tập.
D. CHƯƠNG TRÌNH HỌC ĐẠI HỌC
Phí nhập học: 143,000 KRW
Đại học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Suwon Campus | |||
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Ngôn ngữ và Văn học Anh Lịch sử Khoa học thông tin và thư viện Sáng tác nghệ thuật | 3,222,000 KRW | |
Ngoại ngữ và Văn học | Đức Pháp Nhật Trung Nga | 3,222,000 KRW | |
Nghệ thuật – Thể dục thể thao | Tạo hình 3D | 4,163,000 KRW | |
Thiết kế | Thiết kế thông tin thị giác Thiết kế công nghiệp Thiết kế trang sức và kim loại | 4,163,000 KRW | |
Mỹ thuật | Mỹ thuật phương Tây Mỹ thuật Hàn Quốc Quản lý nghệ thuật Thư pháp | 4,163,000 KRW | |
Thể dục | 3,811,000 KRW | ||
Quản trị an ninh | 3,811,000 KRW | ||
Thể dục thể thao | Khoa học Sức khỏe thể thao Thể thao giải trí | 3,811,000 KRW | |
Khoa học xã hội | An toàn cộng đồng | Luật Phúc lợi xã hội Tội phạm học Thanh thiếu niên Hành chính cảnh sát | 3,222,000 KRW |
Dịch vụ công | Hành chính công Quốc tế học | 3,222,000 KRW | |
Kinh tế | Kinh tế Ngoại thương Thống kê ứng dụng Sở hữu trí tuệ | 3,222,000 KRW | |
Quản trị phần mềm | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kế toán thuế vụ Thông tin công nghiệp quốc tế | 3,222,000 KRW |
– ICT tổng hợp – Hệ thống thông tin kinh doanh – ICT tổng hợp – Thông tin công nghiệp quốc tế – Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI – – Kỹ thuật và Khoa học máy tính AI – Trí tuệ nhân tuệ | 4,163,000 KRW | ||
Khoa học tổng hợp | Toán học Kỹ thuật Nano Hóa học | 3,811,000 KRW | |
Công nghệ sinh học | Khoa học đời sống Công nghệ sinh học và Khoa học thực phẩm | 3,811,000 KRW | |
Kỹ thuật sáng tạo | Kiến trúc (5 năm) Kỹ thuật điện tử | 4,163,000 KRW | |
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tích hợp | Kỹ thuật vật liệu tiên tiến Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật hóa học | 4,163,000 KRW | |
Kỹ thuật thành phố thông minh | Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật giao thông và đô thị | 4,163,000 KRW | |
Kỹ thuật hệ thống cơ khí | Kỹ thuật hệ thống cơ khí Robot thông minh | 4,163,000 KRW | |
Seoul Campus | |||
Du lịch – Văn hóa | Diễn xuất Phim hoạt hình Truyền thông và Hình ảnh | 4,163,000 KRW | |
Du lịch | Quản trị du lịch Phát triển du lịch Quản trị nhà hàng – khách sạn Quản trị ẩm thực và dịch vụ thực phẩm Tổ chức sự kiện du lịch | 3,232,000 KRW |
HỌC BỔNG CHUYÊN NGÀNH CỦA TRƯỜNG:
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên | TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên | Miễn 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên | Miễn 50% học phí | |
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn 30% học phí | |
Học bổng dành cho các học kỳ tiếp theo | GPA 4.3 ~ 4.5 | Miễn 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.29 | Miễn 80% học phí | |
GPA 3.7 ~ 3.99 | Miễn 50% học phí | |
GPA 3.0 ~ 3.69 | Miễn 40% học phí | |
Miễn phí nhập học | Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường | Miễn 100% phí nhập học |
E. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC GYONGGI
- Ký túc xá có 6 tầng với 104 phòng và sức chứa 407 người.
- Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
- Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.
Phân loại | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Thời gian |
Học kỳ 4 tháng (16 tuần) | 2,345,200 KRW | 1,671,600 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6) Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 6 tháng (25 tuần) | 3,467,800 KRW | 2,457,400 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8) Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm về không gian Ký túc xá của Trường Đại học Gyonggi qua video này nhé