- Tên tiếng Hàn: 청운대학교
- Tên tiếng Anh: Chungwoon University
- Năm thành lập: 1995
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: ~6,600 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
- Chi phí ký túc xá: 1,620,000 KRW/ 6 tháng/ 2 người
- Địa chỉ:
- Campus chính: 350-701 Daehakgil-25, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungnam, Hàn Quốc
- Campus Incheon: 113, Sukgol-ro, Michuhol-gu, Incheon, Hàn Quốc
- Website: chungwoon.ac.kr
I. Giới thiệu Trường đại học Chungwoon
Năm 1982, cố chủ tịch của Chungnam là Lee Jongsung đã thành lập Hyejeon College (hệ 2 năm) ở Hongseong để cung cấp cho sinh viên địa phương cơ hội để có được giáo dục trình độ đại học ở quê nhà của họ. Tiếp nối sự nghiệp này vào năm 1994, trường đại học Chungnam Sanup hệ 4 năm (được đổi tên thành Đại học Chungwoon vào ngày 1 tháng 7 năm 1998) được thành lập trong cùng một khuôn viên. Trường đại học được mở với 26 khoa với 5.720 sinh viên đại học, 100 sinh viên tốt nghiệp và 200 giảng viên.
Trường đại học đã được đánh giá là xuất sắc trong quản lý tài chính bởi Quỹ Hàn Quốc cho việc thúc đẩy trường tư. Theo báo cáo của Quỹ vào tháng 9 năm 2005, trường đại học được xếp hạng thứ 2 sau Đại học Hàn Quốc trong số 111 trong số 153 trường đại học tư thục 4 năm với chỉ tiêu tuyển sinh hơn 500 sinh viên trên cả nước và xếp thứ 10 về thành tích chung trong trường đại học tư đánh giá bao gồm cả chất lượng giáo dục.
Điều kiện Tuyển sinh
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
II. Chương trình Đào tạo của Trường đại học Chungwoon
1. Khóa học Tiếng Hàn
- Hoạt động lớp : Thông qua bài kiểm tra đầu vào sẽ lựa chọn cấp học phù hợp với trình độ của học sinh, mỗi lớp học dưới 15 người.
- Thời gian học : 1 tuần 20 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6, tổng là 10 tuần (200 giờ).
- Tiêu chuẩn để hoàn thành khóa học : Điểm bình quân trên 60 điểm, tỉ lệ điểm danh phải đạt trên 80%.
Phân loại | Số tiền (Hongseong Campus) |
Học phí | 4,400,000 KRW/1 năm |
Phí nhập học | 100,000 KRW (nộp 1 lần) |
Phí bảo hiểm DHS | 130,000 KRW/1 năm |
Phí giáo trình | 52,000 KRW |
Phí đăng ký thẻ người nước ngoài | 34,000 KRW (bao gồm phí nhận qua bưu điện) |
Phí kiểm tra sức khỏe | 10,000 KRW |
Phí đưa đón sân bay | 70,000 KRW |
Học bổng
Đối tượng: Sinh viên tham gia tối thiểu khóa học tiếng Hàn chính quy (10 tuần) ít nhất 2 học kỳ và hoàn thành khóa học tại trường. Sinh viên nhập học đại học hệ chính quy (có TOPIK cấp 2 trở lên), sinh viên nhập học cao học (có TOPIK cấp 2 trở lên).
Giá trị:
- Sinh viên hoàn thành 2 học kỳ chính quy tại trường: 500,000 KRW
- Sinh viên hoàn thành 4 học kỳ chính quy tại trường: 1,000,000 KRW
2. Hệ Đại học
Phí nhập học: 154,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Hongseong Campus | ||
Nghệ thuật & Biểu diễn | Âm nhạc Âm nhạc ứng dụng | 4,133,000 KRW |
Nghệ thuật sân khấu (Diễn xuất, Đạo diễn, Nghệ thuật sân khấu) | 3,840,000 KRW | |
Phát thanh & Truyền thông | 3,794,000 KRW | |
Khách sạn & Du lịch | Quản trị khách sạn Quản trị du lịch | 3,142,000 KRW |
Quản trị nấu nướng khách sạn Quản trị dịch vụ hàng không | 3,794,000 KRW | |
Sáng tạo kết hợp | Thiết kế không gian Thiết kế thời trang | 3,794,000 KRW |
Vận hành AI Tự do (chuyên ngành tự trị) | 3,840,000 KRW | |
Ngoại ngữ | Truyền thông toàn cầu (Văn hóa Anh & Mỹ, Kinh doanh thương mại Trung Quốc, Kinh doanh Việt Nam) | 3,142,000 KRW |
Y tế & Phúc lợi | Phúc lợi xã hội | 3,142,000 KRW |
Điều dưỡng Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng | 3,794,000 KRW | |
Incheon Campus | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật xây dựng & môi trường Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện Thiết bị phòng cháy | 3,794,000 KRW |
Quản trị kinh doanh | Kinh doanh toàn cầu (Kinh doanh & Mậu dịch) | 3,142,000 KRW |
Quảng cáo & Quan hệ công chúng | 3,794,000 KRW |
Học bổng
Học bổng | Điều kiện |
Học bổng dành cho SV quốc tế nhập học | SV quốc tế hoàn thành ít nhất 2 kỳ khóa học tiếng, đạt được TOPIK 3 trở lên và nhập học đại học: 300,000 KRW |
Học bổng đại học (học kỳ đầu) | TOPIK 2: giảm 30% học phí TOPIK 3: giảm 40% học phí TOPIK 4: giảm 50% học phí TOPIK 5: giảm 60% học phí TOPIK 6: giảm 100% học phí |
Học bổng đại học (học kỳ 2 trở đi) | Dựa vào điểm GPA của kỳ trước: 2.0 – 2.5: giảm 20% học phí 2.5 – 3.0: giảm 30% học phí 3.0 – 3.5: giảm 40% học phí 3.5 – 4.0: giảm 50% học phí 4.0 – 4.5: giảm 70% học phí |
3. Hệ Cao học
Phí nhập học: 650,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí (1 năm – đã giảm 30%) |
Hongseong Campus | ||
Kinh doanh | Tư vấn khởi nghiệp | 3,633,000 KRW |
Nghệ thuật & Biểu diễn | Nghệ thuật diễn xuất Phát thanh truyền hình Giao tiếp truyền thông Đạo cụ thanh nhạc Thiết kế thời trang Thiết kế không gian và phát triển khu vực Quản lý văn hóa và nghệ thuật MICE | 4,042,500 KRW |
Khách sạn & Du lịch | Quản trị khách sạn Quản trị du lịch Quản trị nấu nướng khách sạn Quản trị dịch vụ hàng không | 3,633,000 KRW |
Truyền thông toàn cầu | Tiếng Anh – Mỹ Trung Quốc học Việt Nam học | 3,633,000 KRW |
Y tế & Phúc lợi | Phúc lợi xã hội | 3,633,000 KRW |
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng | 4,042,500 KRW | |
Incheon Campus | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật xây dựng & môi trường Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật hóa học Khoa học đa phương tiện | 4,042,500 KRW |
Quản trị kinh doanh | Kinh doanh & Mậu dịch Quảng cáo & Quan hệ công chúng | 3,633,000 KRW |
Học bổng
Học bổng | Điều kiện |
Học bổng dành cho SV quốc tế nhập học | SV quốc tế hoàn thành ít nhất 2 kỳ khóa học tiếng, đạt được TOPIK 3 trở lên và nhập học cao học: 600,000 KRW |
Học bổng đại học (học kỳ đầu) | TOPIK 2, 3: giảm 30% học phí TOPIK 4 trở lên: giảm 40% học phí |
Học bổng đại học (học kỳ 2 trở đi) | Tất cả sinh viên: giảm 30% học phí |
III. Ký túc xá Đại học Chungwoon
Cơ sở | Phân loại | Chi phí (16 tuần) | Ghi chú |
Hongseong(trong trường) | Phòng 2 người | 980,000 KRW | Không được nấu ăn Không có chi phí phát sinh Miễn phí sử dụng internet |
Phòng 4 người loại A | 630,000 KRW | ||
Phòng 4 người loại B | 530,000 KRW | ||
Incheon(ngoài trường) | Phòng 2 người | 1,620,000 KRW (6 tháng) | Phí Bảo hiểm thiết bị và phòng cháy: 200,000 KRW |
Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm về không gian Ký túc xá của trường qua video sau nhé