Tiền tố – Hậu tố trong Tiếng Hàn P2 (접두사-접미사)

Tiếp nối phần tìm hiểu tiền tố phía trước, hôm nay hãy cùng Hana Space tìm hiểu về hậu tố.

HẬU TỐ

Định nghĩa: Hậu tố là bộ phận cấu tạo từ đứng sau gốc từ hoặc thân từ. Khi có biến tố thì đứng trước biến tố.

Các hậu tố trong tiếng Hàn:

  • -가 (Chỉ nghề nghiệp; Chỉ khu vực, địa điểm; Chỉ giá cả)

경치가 (Nhà chính trị), 사업가 (Thương gia, nhà kinh doanh),…

  • -객 (Đứng sau danh từ mang nghĩa là “Khách”)

승객 (Hành khách), 고객 (Khách hàng),…

  • -계 (Giới, phái; Chỉ nòi giống, dòng dõi; Chỉ các thông báo; Chỉ các dụng cụ đo lường)

경치계 (Giới chính trị), 베트남계 미국인 (Người Mỹ gốc Việt), 온도계 (Nhiệt kế),…

  • -공 (Thợ, chỉ người có kỹ thuật)

전기공 (Thợ điện), 용접공 (Thợ hàn),…

  • -과 (Khoa, chỉ đơn vị chuyên môn)

한국어과 (Khoa tiếng Hàn), 치과 (Nha khoa),…

  • -관 (Quan, chỉ tầm nhìn hiểu biết về sự vật hiện tượng)

세계관 (Thế giới quan), 주관 (Chủ quan),…

  • -광 (Quặng, mỏ; Chỉ sự đam mê, cuồng nhiệt)

석탄 (철)광 (Mỏ than đá (quặng sắt)), 게임광 (Người mê game),…

  • -구 (Chỉ lối ra vào, cửa; Chỉ một loại dụng cụ)

출입구 (Lối ra vào), 문방구 (văn phòng phẩm),…

  • -국 (Quốc, đất nước )

건국 (kiến quốc, lập nước), 개발도상국 (Nước đang phát triển),…

  • -권 (Quyền; Chỉ vùng, khu vực; Chỉ các loại phiếu, vé)

인권 (Nhân quyền), 태풍권 (Vùng bão),…

  • -기 (Kỳ, chỉ khoảng thời gian; Chỉ các loại máy móc; Ký, chỉ sự ghi chép lại; Chuyển A/ V thành N; Chuyển A/ V sang thể chủ động, thụ động)

사춘기 (tuổi dậy thì), 비행기 (máy bay), 일기 (Nhật ký hàng ngày), 높다(cao)-> 높기 (độ cao), 웃다 (cười)-> 웃기다 (làm cho cười, gây cười),…

  • -끼리 (Chỉ riêng, từng nhóm)

그 놀이는 남자늘끼리 하는 놀이입니다.

Trò chơi đó là trò chỉ riêng con trai chơi thôi.

  • -난 (Nan, chỉ sự khó khăn hay gặp vấn nạn nào đó)

식량난 (Nạn thiếu lương thực), 실업난 (Nạn thất nghiệp),…

  • -님 (Đứng sau N chỉ người tỏ ý tôn kính)

형님 (Anh), 교수님 (Giáo sư),…

  • -단 (Chỉ tập thể, đoàn, nhóm)

간광단 (Đoàn tham quan),…

  • -들 (Đứng sau N thể hiện số nhiều)

책들이 (nhiều sách), 사람들이 (Mọi người, nhiều người),…

  • -량 (Lượng, chỉ số lượng)

소비량 (Lượng tiêu dùng), 용량 (Dung lượng),…

  • -류 (Chỉ các chủng loại)

분류 (Phân loại), 차량 (Các loại xe),…

  • -률/ -율 (Chỉ tỉ lệ nào đó)

출산율 (Tỷ lệ sinh), 경쟁률 (Tỷ lệ cạnh tranh),…

  • -리 (Chuyển V sang thể bị động, thụ động)

밀다 (đẩy) -> 밀리다 (bị đẩy),…

  • -롭 (Đầy, nhiều tính chất của N phía trước)

지혜롭다 (Trí tuệ), 평화롭다 (Hòa bình), 대수롭다 (Hệ trọng), 번거롭다(Rắc rối),…

  • -법 (Chỉ các phương thức, phương pháp; Luật)
  • -복 (Phục, chỉ một loại trang phục nào đó)
  • -비 (Phí, chỉ về một loại chi phí nào đó)
  • -상 (Trên, trong, theo; Cửa hàng)
  • -선 (Chỉ sự tuyển chọn)
  • -답다 (Đúng kiểu, ra dáng)
  • -스럽다 (Như, giống như)
  • -씩 (Sự chia đều, cứ, mỗi)
  • -말 (Cuối)
  • 일주일에 한 번씩 만나요.

Mỗi tuần gặp một lần.

  • 한 사람씩 짝을 지으세요.

Hãy chia cho từng người một.

  • -쯤 (Chừng, chừng độ- hậu tố của N)

2년쯤 (khoảng 2 năm),…

  • -짜리 (Phân loại giá trị về số lượng- hậu tố của N)

100원짜리 우표(Tem giá (loại) 100 won)

이 영화는 16세 이상이 되어야 관람할 수 있다 (Từ 16 tuổi trở lên mới được xem phim này),…

  • -질 (Hành động với dụng cụ hoặc bộ phận cơ thể; Chỉ một hành động không đẹp)

다림질 (Việc là ủi), 가위질 (Việc dùng kéo), 주먹질 (Hành vi tung nấm đấm), 도독질 (Hành động trộm cắp),…

  • -투성이 (Đầy, bê bết, lấm lem,…)

땀투성이 (Sự đầm đìa mồ hôi), 상처투성이 (Người đầy vết thương), 흙투성이 (Sự lắm lem bùn đất),…

  • -하 (Biến N thành A)

창피하다 (xấu hổ) ,떳떳하다 (thẳng thắng,) 성실하다 (trung thực)

Vui lòng để lại thông tin nếu bạn muốn tư vấn bất kỳ dịch vụ nào của HanaSpace.vn

You cannot copy content of this page