Như chúng ta đã tìm hiểu trước đó, trong đề thi Topik II gồm 50 câu trắc nghiệm cho mỗi kỹ năng nghe đọc. Trong số đó sẽ có các các câu hỏi yêu cầu thí sinh nghe và chọn câu trả lời đúng về ý đồ, thái độ của người nói. Để làm tốt dạng đề này đầu tiên là các phải nắm các từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ. Việc này sẽ giúp bạn hiểu câu trả lời và nắm keyword để tập trung đọc, nghe tốt hơn.
1. Dạng đề này thường sẽ rơi vào câu hỏi sau:
Đề nghe:
- Câu 27: 대화를 듣고 화자의 의도나 목적을 추론한다 (Nghe đoạn hội thoại và suy luận ý đồ hoặc mục đích của người nói)
- Câu 32: 토론을 듣고 화자의 태도나 말하는 방식을 추론한다 (Nghe cuộc thảo luận và suy luận thái độ hoặc cách nói chuyện của người nói)
- Câu 46 & 50: 강연을 듣고 화자의 태도나 말하는 방식을 추론한다 (Nghe bài diễn thuyết và suy luận thái độ hoặc cách nói chuyện của người nói)
- Câu 48: 대담을 듣고 화자의 태도나 말하는 방식을 추론한다 (Nghe bài tọa đàm và suy luận thái độ hoặc cách nói chuyện của người nói)
Đề đọc:
- Câu 42: 밑줄 친 부분에 _____의 심정으로 알맞은 것을 고르십시오.( Đọc phần gạch chân và chọn đáp án đúng nói về tâm trạng của ____)
- Câu 50: 밑줄 친 부분에 나타난 필자의 태도로 알맞은 것을 고르십시오.( Đọc và chọn đáp án phù hợp với thái độ của tác giả)
2. Các lưu ý khi làm dạng đề này:
Đối với dạng đề này, đầu tiên các bạn cần xác định đề bài đang muốn hỏi tới thái độ, ý đồ của nhân vật nào để có thể tập trung nghe, tập trung đọc đúng câu nói, lời văn của nhân vật đó. Sau đó hãy nhìn xuống đáp án và đọc qua một lượt động từ chính và highlight những động từ đó, tân ngữ. Nếu các bạn có thể hiểu được các từ vựng tiếng Hàn chỉ thái độ, ý đồ của nhân vật thể hiện trong đáp án thì việc nghe và chọn được câu đúng rất cao đó.
- Nếu nhân vật dùng câu hỏi tu từ như là 지요? (phải không?), 다면서요?(nghe nói là) Vậy thì xác suất cao ý đồ của nhân vật đang muốn xác nhận (확인); nhờ vả (부탁) điều gì đó
- Nếu là đuôi câu nghi vấn thông thường thì khả năng cao ý đồ của người nói là tìm hiểu điều gì (알아보다); hỏi (물어보다), tìm kiếm lời khuyên (조언/ 의견 구하다)
- Nếu người nói dùng từ tiêu cực trong câu nói hoặc là các ngữ pháp mang nghĩa trái ngược như 하지만, 그렇지만 (nhưng) thì rất có thể người nói đang thể hiện thái độ phản đối (반대); phản bác (반박); bất tiện về điều gì (불편)
- Nếu câu nói của nhân vật thể hiện ý đang khen cái gì đó là tốt, hay nói về điểm tốt, điểm lợi ích của việc gì thì có thể người nói đang muốn đề xuất (제안); khuyên nhủ (권하다); hay nói về ý nghĩa (의미/의의를 말하다)
- Trong lời nói của nhân vật có chứa các ngữ pháp như là 도록하게, 겠다 (tôi sẽ) thì đáp án sẽ chứa các từ khóa thể hiện sự quyết tâm của nhân vật 다짐 (quyết chí), 결심 (quyết tâm)
3. Tổng hợp từ vựng chỉ thái độ, ý đồ của nhân vật
Tất nhiên trong quá trình học hỏi và luyện tập, bạn sẽ tự đúc kết thêm cho mình được nhiều kinh nghiệm, tips để có thể làm đúng dạng bài này. Nhưng quan trọng hơn hết đó là sự chuẩn bị tốt về mặt từ vựng tiếng Hàn để các bạn có thể chọn đúng đáp án. Vì vậy, mình đã tổng hợp từ vựng chỉ thái độ, ý đồ từ các đề topik công khai để các bạn có thể nắm rõ hơn. Đừng chần chờ nữa mà hãy lấy bút, sổ ra để ghi chép lại các từ này nào!
- 동정하다: đồng cảm, cảm thông
- 지적하다: chỉ trích
- 염려하다: lo ngại, lo lắng
- 촉구하다: đốc thúc
- 설명하다: giải thích
- 분석하다: phân tích
- 반성하다: kiểm điểm
- 규명하다: làm rõ
- 설득하다: thuyết phục
- 분류하다: phân loại
- 존중하다: tôn trọng
- 감탄하다: cảm thán
- 의심하다: nghi ngờ
- 반기하다: phản biện
- 과시하다: khoa trương
- 비교하다: so sánh
- 토로하다: thổ lộ
- 진단하다: nhận định
- 묘사하다: mô tả
- 요약하다: tóm lược
- 합리화하다: hợp lý hóa
- 조언하다: khuyên nhủ, khuyên bảo
- 부탁하다: nhờ vả
- 방해하다: cản trở, gây trở ngại
- 장려하다: khích lệ, động viên
- 예측하다: dự đoán
- 추천하다: đề cử, tiến cử
- 희망하다: hy vọng
- 기대하다: mong đợi
- 제안하다: đề nghị, kiến nghị
- 요구하다: yêu cầu
- 강조하다: nhấn mạnh
- 보고하다: báo cáo
- 동조를 얻다: nhận sự đồng tình
- 책임을 묻다: truy cứu trách nhiệm
- 위로를 받다: nhận sự an ủi
- 우려를 나타내다: thể hiện sự lo lắng
- 비판하다: phê phán, phê bình
- 권유하다: khuyên nhủ, khuyên bảo
- 조언을 주다: cho lời khuyên
- 반박하다: phản bác
- 전망하다: dự đoán, đoán trước
- 제시하다: đưa ra
- 증명하다: chứng minh
- 구하다: tìm kiếm
- 끌어내다: dẫn dắt
- 확인하다: xác nhận
- 중요시하다: coi trọng, xem trọng
- 자랑스럽다: tự hào
- 염원하다: ao ước, khao khát
- 문의하다: tư vấn, hỏi ý
- 점검하다: kiểm tra, rà soát
- 홍보하다: quảng bá, quảng cáo
- 지지하다: ủng hộ, tán thành
- 대변하다: phản ánh rõ, tỏ rõ
- 역설하다: nhấn mạnh
- 평가하다: đánh giá
- 낙관하다: lạc quan
- 우려하다: lo âu
- 변경하다: thay đổi, sửa đổi
- 공감하다: đồng cảm
- 살피다: xem xét, suy xét
- 정의하다: định nghĩa
- 요청하다: yêu cầu
- 바라보다: quan sát, theo dõi
- 유보하다: bảo lưu, trì hoãn
- 당부하다: yêu cầu, đề nghị
- 경계하다: đề phòng, cẩn trọng
- 강구하다: nghiên cứu, tìm tòi
- 밝히다: làm sáng tỏ
- 다짐하다: quyết tâm, quyết chí
- 검토하다: kiểm tra kỹ, xem xét
- 제시하다: đưa ra
- 진단하다: nhận định, phán đoán
- 지지를 보내다: thể hiện sự ủng hộ, đồng tình
- 제기하다: đề xuất, đưa ra, nêu ra
- 주장을 펼치다: thể hiện chủ trương
- 실망하다: thất vọng
- 신뢰하다: tin tưởng
- 걱정하다: lo lắng
- 절망스럽다: tuyệt vọng
- 긍정적이다: tích cực
- 비관하다: bi quan
- 호소하다: kêu gọi
- 간과하다: xem thường, bỏ qua
- 원망하다: Oán trách, phàn nàn
- 회의적이다: hoài nghi
- 안내하다: thông báo
- 예약하다: đặt trước
- 이유를 알려주다: cho biết lý do
- 파악하다: nắm bắt
- 동의하다: đồng ý
- 일깨우다: làm cho ai đó thức tỉnh, nhận ra
- 기대를 걸다: hy vọng
- 표하다: biểu thị, biểu hiện
- 결론을 유도하다: dẫn dắt dư luận
XEM THÊM:
- Trọn bộ Đề thi Topik chính thức tại đây
- Cấu trúc bài thi Topik tại đây
- Phương pháp làm đề Thi Topik 쓰기 (Câu 51: Điền vào chỗ trống) tại đây
- Phương pháp làm đề Thi Topik 쓰기 (Câu 52: Điền vào chỗ trống) tại đây
- Phương pháp làm đề Thi Topik 쓰기 (Câu 53: Viết biểu đồ) tại đây