Như chúng ta đã biết thì trong đề thi TOPIK II kỹ năng viết sẽ bao gồm 4 câu hỏi: câu 51, câu 52, câu 53, câu 54. Trong đó câu 53 và 54 là 2 câu chiếm số điểm tương đối quan trọng. Câu 53 là những câu về phân tích biểu đồ cột, biểu đồ hàng, biểu đồ tròn… Khác với câu 52 và câu 54, câu 53 luôn có những cấu trúc và tips làm bài riêng mà thí sinh hoàn toàn có thể áp dụng được. Vậy thì hôm nay, hãy cùng Hana Space tìm hiểu về cấu trúc và phương pháp làm câu 53 nhé!
1. Các dạng biểu đồ thường thấy trong câu 53
Nội dung câu hỏi thường liên quan đến một vấn đề nào đó, có thể liên quan đến đời sống, văn hóa, kinh tế, xã hội, chính trị của Hàn Quốc hoặc quốc tế, yêu cầu thí sinh phải phân tích, so sánh, đánh giá, đưa ra ý kiến của mình về vấn đề được đưa ra.
Các dạng biểu đồ thường thấy bao gồm:
- Biểu đồ tăng giảm
- Biểu đồ điểm mạnh, điểm yếu
- Biểu đồ nguyên nhân
- Biểu đồ liệt kê thứ tự
2. Các lưu ý khi làm câu 53
- Câu 53 viết tối đa trong 200 ~ 300 từ, các bạn cần chú ý số lượng từ để viết. Và một điều quan trọng là cần Chú ý khoảng cách và những quy tắc viết (Click để xem thêm).
- Cấu trúc 1 bài viết câu 53 sẽ bao gồm 5-6 câu trong đó:
- Mở đầu sẽ giới thiệu về khảo sát
- Phân tích kết quả khảo sát
- So sánh giữa các kết quả
- Đưa ra nhận định (Thường là nguyên nhân)
- Kết luận (thường dựa trên nhận định đưa ra ở trên)
- Chỉ cần sử dụng ngữ pháp căn bản, không cần sử dụng ngữ pháp trung – cao cấp.
3. Các cấu trúc cần thiết cho câu 53
Câu tiêu đề:
(조사 기관)에서 ( 조사 대상)을/를 대상으로 N에 대한 설문조사를 실시하였다/ N에 대해 조사하였다: Cơ quan khảo sát… tiến hành khảo sát về việc …. với đối tượng…
Câu phân tích kết quả:
- N+ 에 따라/ 에 따르면 theo…
- N+ 의 경우 trường hợp của..
- N을/를 기준으로 나누면 A,B,C,…이다 nếu chia theo tiêu chuẩn N thì có A,B,C,…
- A는 A1,A2,A3,…등으로 구성된다 A được cấu thành từ A1,A2,A3,…
- 다음으로 B이/가 있는데 B1,B2,B3…등이 이어 속한다 tiếp thep là B gồm có B1,B2,B3,
Câu phân tích tỉ lệ
- N이/가 …%를 차지하다 N chiếm …%
- N1이가 …%, N2이/가 …%를 나왔다 N1 chiếm …%, N2 chiếm …%
- N이/가 …%로 가장 높게 나타났다/ 가장 높았다 N chiếm tỉ lệ cao nhất là …%
- N이/가 …%로 그 뒤를 이었다 tiếp theo là N chiếm …%
- …%가 증가한 것이다 sẽ tăng …%
- N이/가 …%에 도달했다 N đạt …%
- …%가 증가할/감소할 전망이다 có triển vọng sẽ tăng/giảm …%
Câu so sánh
- N에 대해 A이/가 B에 비해 V는 것을 볼 수 있다 về vấn đề N có thể thấy rằng A so với B thì….
- A와/과+ B이/가 …%로 동일하게 나타났다 cả A và B cùng chiếm …%
- A으/는 B에 비해 증가하고 있다/감소하고 있다 A tăng/ giảm so với B
Câu đưa ra nguyên nhân
- N의 원인은 다음과 같다 nguyên nhân của N như sau
- 이러한 결과가 나온 이유/원인은 …기 때문이다 nguyên nhân xuất hiện kết quả này là do…
- N1의 원인으로 N2을/를 들 수 있다 có thể đưa ra N2 là nguyên nhân của N1
Câu kết luận
- N을/를 통해 V다는 사실을 알 수 있다 thông qua N có thể biết được sự thật là…
- N이/가 계속 증가하고 있다/감소하고 있다 N vẫn đang tiếp tục tăng/giảm
- 이러한 원인으로/ 이유로 인해 … 앞으로도 증가할/감소할 전망이다 bởi nguyên nhân này, N có triển vọng sẽ tăng/giảm trong tương lai.
4. Các từ vựng thường dùng trong câu 53
전부, 모든 | tất cả, hoàn toàn (100%) | 세배 | gấp 3 lần |
대부분 | phần lớn (70 – 80%) | 일점오 배 | gấp 1,5 lần |
절반 | một nửa (50%) | 값이 올라가다 | giá tăng |
일부 | một phần (10 – 20%) | 값이 내려가다 | giá giảm |
어떤 N도 …… / 안/뭇 | không (0%) | 실력이 늘다 | năng lực tăng |
이 분의 일 | 1/2 | 실력이 줄다 | năng lực giảm |
삼 분의 일 | 1/3 | 늘어나다/ 증가하다 | tăng |
사 분의 일 | 1/4 | 줄어들다/감소하다 | giảm |
만큼 | ngang với | 수가 늘다/ 늘어나다/ 증가하다 | tăng số lượng |
두배 | gấp 2 lần | 수가 줄다/줄어들다/감소하다 | giảm số lượng |
[N] 이/가 서서히 늘어났어요 | tăng dần dần | [N] 이/가 급격히 줄어들었어요 | giảm đột ngột |
XEM THÊM:
- Trọn bộ Đề thi Topik chính thức tại đây
- Cấu trúc bài thi Topik tại đây
- Phương pháp giải đề Topik 듣기, 읽기 (câu hỏi về Thái độ, Ý đồ) tại đây
- Phương pháp làm đề Thi Topik 쓰기 (Câu 51: Điền vào chỗ trống) tại đây
- Phương pháp làm đề Thi Topik 쓰기 (Câu 52: Điền vào chỗ trống) tại đây