Phân biệt 개발, 발전, 발달, 성장, 향상

Các từ 발전, 개발 발달, 성장, 향상 khi dịch qua tiếng việt đều mang ý nghĩa là phát triển. Tuy nhiên ý nghĩa và cách dùng các từ này không giống nhau. Các bạn sẽ cùng tìm hiểu xem sự khác nhau giữa các từ này nhé.

1. Về định nghĩa

Theo từ điển 국어사전 định nghĩa về các từ này như sau:

  • 발전: 더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아 감 có nghĩa là sự tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
  • 개발: 토지나 천연자원 등을 이용하기 쉽거나 쓸모 있게 만듦 có nghĩa là việc làm cho đất đai hoặc tài nguyên thiên nhiên trở nên hữu dụng. Nếu dịch trong tiếng việt chúng ta có thể dịch là khai khẩn, khai hoang. 
  • 발달: 신체, 정서, 지능 등이 성장하거나 성숙함 có nghĩa là việc thân thể, tình cảm, trí tuệ… trưởng thành hoặc thành thục.
  • 성장: 사람이나 동물 등이 자라서 점점 커짐 có nghĩa là việc con người hay động vật… phát triển và lớn dần lên.
  • 향상: 실력, 수준, 기술 등이 더 나아짐. 또는 나아지게 함 có nghĩa là Việc năng lực, tiêu chuẩn hay kĩ thuật trở nên tốt hơn. Hoặc việc làm cho trở nên tốt hơn.

2. Cách dùng

  • Cả 2 từ 발전발달 đều có thể dùng để mô tả sự phát triển của tri thức, công nghệ hay xã hội. Ví dụ chúng ta có thể dùng cả 과학 기술의 발전 hoặc 과학 기술의 발달(sự phát triển của khoa học kỹ thuật), hay 의학의 발전 và 의학의 발달 (sự phát triển của y học) 
  • 과학 기술의 발달로 몇 십년 전만 해도 며칠은 걸릴 거리를 요즘은 몇 시간 내로 이동할 수 있다. Nhờ sự phát triển của khoa học kỹ thuật, mấy chục năm trước khoảng cách mà sẽ mất vài ngày để di chuyển thì này chỉ cần có vài giờ.
  •  의학이 발전하면서 사람들의 수명이 늘어나고 있다. Y học phát triển kéo theo tuổi thọ của con người không ngừng tăng lên. 
  • Tuy nhiên cũng có sự khác nhau giữa 발전 và 발달 như sau: 
  • Chỉ có 발달 được sử dụng khi muốn nói về sự phát triển của cơ thế, trí thông minh, cảm xúc của con người. Ví dụ 정서적 발달(phát triển cảm xúc), 지능 발달(phát triển trí tuệ),… 음악은 아이의 정서적 발달에 도움이 된다. Âm nhạc giúp ích cho sự phát triển cảm xúc của trẻ em. Ngoài ra, 발달 được sử dụng trong dự báo thời tiết. Bạn có thể nghe thấy 고기압의 발달(sự phát triển của cao áp) hay 장마 전선의 발달(sự phát triển của khu vực mưa tập trung). Chúng không thế sử dụng 발전 trong những trường hợp này. 
  • Chỉ có 발전 được sử dụng khi muốn mô tả sự phát triển của câu chuyện, tình huống, hoàn cảnh, tình hình, hoặc kịch bản, viễn cảnh… 사태의 발전 양상을 보니 아무래도 우리가 의도했던 것과 다른 결과를 얻을 것 같다. Nhìn vào sự phát triển của tình hình thì dù thế nào chúng ta có lẽ sẽ nhận được kết quả khác với ý đồ đã định.Đặc biệt, 발전 được sử dụng rất nhiều với kinh tế. Khi kinh tế có liên quan đến xã hội, đôi khi cũng có thể thấy 경제 발달 nhưng cực kỳ ít. Do đó, về cơ bản chỉ nên sử dụng 발전 với kinh tế, mà không phải là 발달. 
  • 개발 được sử dụng để phát triển một nguồn tài nguyên thiên nhiên mới như rừng(삼림 개발), dầu(유전 개발). Khi ta làm một cái gì đó cải thiện tốt lên chúng ta cũng có thể sử dụng từ 개발. Ví dụ 경제 개발(cải cách/ phát triển kinh tế), 관광지 개발(phát triển sức hút du lịch). Nó cũng được sử dụng khi ta tạo ra một cái gì đó mới như 소프트웨어 개발 (phát triển phần mềm), 신제품 개발 (phát triển sản phẩm mới).
  •  정부는 유전 개발에 투자하기로 결정했다. Chính phủ quyết định đầu tư vào phát triển dầu. 
  • 1962년부터 1996년까지 한국은 경제 개발 5개년 계획을 시행했다. 그 결과로 지금과 같은 엄청난 발전을 할 수 있었다. Từ năm 1962 đến 1996, Hàn Quốc đã thực hiện kế hoạch 5 năm cải cách kinh tế. Kết quả là, họ đã đạt được sự phát triển kinh tế vượt bậc như bây giờ. 
  • 개발발전  còn thường được sử dụng để mô tả trạng thái phát triển như 과학 기술의 발전 (tiến bộ của khoa học kỹ thuật).
  • 개발 được sử dụng để nhấn mạnh hành động phát triển và nó được sử dụng để phát triển một cái gì đó mới từ một thứ hầu như chưa có gì. Trong các ví dụ ở trên, khi nói 유전 개발, ta phải tìm nguồn dầu và phát triển nó. Các mỏ dầu 유전, chưa tồn tại khi ta bắt đầu phát triển nó. Trước khi thực hiện 경제 개발 5개년 계획 Kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế, nền kinh tế của Hàn Quốc hoàn toàn bị hủy hoại nên ta dùng 경제 개발. Sau đó, họ đã cố gắng hết sức để làm cho nó tốt hơn. Sau những nỗ lực, họ đã có được trạng thái tiến bộ, phát triển, và nó được gọi là 경제 발전.
  • 성장  có nghĩa là tăng trưởng, phát triển. Nó thường được sử dụng cho sự tăng trưởng của con người và công ty.
  • 그 회사는 경제 불황으로 인해 큰 폭의 마이너스 성장을 기록했다. Công ty đó ghi nhận mức tăng trưởng âm rất lớn vì suy thoái kinh tế.
  •  물고기의 성장 과정에 대해 조사를 해 봐야겠다. Tôi chắc phải thử điều tra các giai đoạn tăng trưởng của cá.
  • 향상  có nghĩa là nâng cao, cải thiện khả năng, tiêu chuẩn, tình trạng hoặc công nghệ. Chúng ta có thể nói 기술 향상 (cải tiến công nghệ), 수준 항상 (cải thiện khả năng hoặc trạng thái), 생산력 향상 (nâng cao năng suất). 
  • 기계를 도입해 생산력을 향상시켰다. Nhờ áp dụng máy móc mà đã nâng cao được năng suất. 
  • 경제 수준이 향상되면 문화 수준 역시 같이 향상된다. Khi tiêu chuẩn kinh tế được nâng cao thì quả là trình độ văn hóa cũng nâng cao.
Vui lòng để lại thông tin nếu bạn muốn tư vấn bất kỳ dịch vụ nào của HanaSpace.vn

You cannot copy content of this page