1. Ý nghĩa của ngữ pháp A/V 든지
- Ý nghĩa 1: Sử dụng cấu trúc này khi muốn diễn tả sự lựa chọn nào cũng được. Trong trường hợp này, ít nhất phải có hai sự lựa chọn. Có thể liệt kê hai hoặc nhiều hơn hai sự lựa chọn. Sử dụng cấu trúc này để nhấn mạnh hai sự lựa chọn tương phản nhau. Có thể sử dụng hình thức 든지 -안 -든지; -든지 말든지; -든지 못 -든지
- Lưu ý: Cấu trúc này không kết hợp với —겠- để diễn tả thì tương lai.
- 내일은 친구를 만나겠든지 영화를 보겠든지 할 거예요. (X)
- 내일은 친구를 만나든지 영회를 보든지 할 거예요.(O
2. Cách chia
-든지 -든지 | |||||
A | -든지-든지 | 예쁘다/귀엽다 | 예쁘든치 귀엽든지 | ||
V | 과거 | -았/었든지 -았/였든지 | 먹다/마시다 | 먹었든지 마셨든지 | |
현재 | —든지 —든지 | 먹다/마시다 | 먹든지 마시든지 | ||
N | (이)든지 | 밥/죽 커피 / 주스 | 밥이든치 죽이든치 커피든지 주스든지 |
3. Ví dụ
- 눈이 오든지 비가 오든지 내일 공연은 예정대로 진행될 겁니다.
Cho dù mưa hay tuyết rơi thì buổi công diễn vẫn sẽ được tiến hành theo lịch trình.
- 이제 한국 음식은 맵든지 짜든지 모두 먹을 수 있어요.
Tôi có thể ăn được tất cả các món ăn dù cay hay mặn.
- 제 남편은 평 일이든지 주말이든지 시간만 나면 등산을 갑니다.
Khi có thời gian dù là cuối tuần hay ngày thường, chồng tôi cũng đi leo núi.
- 네가 가든지 말든지 나는 상관없으니까 마음대로 해.
Dù bạn đi hay không thì chẳng liên quan gì đến tôi nên cứ làm theo ý bạn đi.