- Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교
- Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên
- Năm thành lập: 1961
- Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/năm
- Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: swu.ac.kr
I. Giới thiệu Đại học nữ Seoul
Đại học nữ Seoul là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Thủ đô Hàn Quốc, nằm trong Top 4 đại học nữ tốt nhất Hàn Quốc, Top 20 đại học tốt nhất Seoul và Top 90 đại học tốt nhất Hàn Quốc.
Trường là cái nôi đào tạo những nữ lãnh đạo hàng đầu và tạo ra các hình ảnh nữ sinh năng động hiện đại, năng nổ. Trường Đại học Nữ Seoul đạt giải thưởng cao nhất trong lĩnh vực đào tạo nhân cách của Hàn Quốc năm 2014 do Bộ Giáo dục / Bộ Phụ nữ và Gia đình chủ quản – đứng đầu trong số các trường Đại học. Hiện tại trường có quan hệ hợp tác với 118 trường Đại học tại 29 quốc gia trên thế giới.
Điều kiện nhập học của trường
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | x | x | x |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | x | x | x |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | x | x | x |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | x | x | x |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | x | x | x |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | x | x | |
+ Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 | x |
Các loại chi phí khi học tại trường
Loại phí | Chi tiết |
+ Phí nộp hồ sơ | 50,000 KRW |
+ Phí nhập học | 990,000 KRW |
+ Phí tài liệu học tập | |
+ Phí bảo hiểm | 240,000 KRW/ năm |
+ Phí KTX (không bắt buộc) | 1,326,000 KRW/ 6 tháng (phí vào KTX: 20.000 KRW) |
+ Phí ăn (không bắt buộc) |
II. Chương trình đào tạo ngôn ngữ Trường đại học nữ Seoul
1. Đào tạo ngôn ngữ
- Phí đăng ký: 50.000 KRW
- Học phí: 5.600.000KRW/năm
- Phí bảo hiểm: 60.000 KRW/1 kỳ
- Thời gian học: Từ thứ 2 đến thứ 6, 1 ngày 4 tiếng.
- Lớp học tiếng Hàn có các trải nghiệm văn hóa 1 lần/kỳ ( Taekwondo, Samulnori, lớp nấu ăn…). Có các hoạt động đặc biệt (Hội thi kể chuyện, đại hội thể thao, thi hát,…). Giờ học miễn phí nhảy Kpop (1 học kỳ 8 lần), lớp luyện tập hội thoại tiếng Hàn,…
Học bổng
- Học bổng dành cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc nhất theo từng cấp: 4.000.000 VND
- Học bổng 2.000.000 VND (1 lần) cho người đăng ký liên tục trong 3 học kỳ
- Tặng phần thưởng theo quy định cho sinh viên đi đủ 100% buổi học
2. Hệ Đại học
Chuyên ngành
Ngành | |
Đại học chuyên ngành tự do | Khoa học Xã hội và nhân văn Khoa học tự nhiên (HS sẽ tham dự đồng thời khóa học tiếng Hàn và môn học đại cương trong năm đầu tiên của khóa học đại học) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc / Anh / Pháp / Đức / Trung Quốc / Nhật Bản Lịch sử Thiên chúa giáo |
Khoa học tự nhiên | Toán học Khoa cảnh quan cuộc sống và trồng trọt Hóa học và môi trường sinh học Khoa Hệ thống ứng dụng thực phẩm (Khoa học kỹ thuật thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm) |
Khoa học xã hội | Kinh tế Khoa học thông tin & thư viện Phúc lợi Xã hội Trẻ em Hành chính công Tâm lý giáo dục Giáo dục thể chất Khoa Truyền thông và Hình ảnh (Ảnh kỹ thuật số, Báo chí, Truyền thông kinh doanh) |
Đại học tổng hợp công nghệ tương lai | Khoa Quản trị kinh doanh Khoa công nghiệp thời trang Khoa truyền thông kỹ thuật số Khoa Bảo vệ thông tin Khoa tổng hợp Software Khoa Thiết kế công nghiệp |
Nghệ thuật và Thiết kế | Nghệ thuật đương đại Công nghệ Visual design |
Học phí
Ngành | Học phí |
Nhân văn Khoa học xã hội Chuyên ngành tự do liên quan đến nhân văn | 69,800,000vnd |
Khoa học tự nhiên Thông tin và truyền thông Chuyên ngành tự do liên quan đến tự nhiên | 84,000,000vnd |
Nghệ thuật và thiết kế | 98,000,000vnd |
Học bổng
- Học kỳ đầu tiên:
+ Tất cả học sinh mới: giảm 50% học phí
+ TOPIK cấp 6: hỗ trợ sinh hoạt phí 40.000.000vnd, cấp 5 là 30.000.000vnd và cấp 4 là 20.000.000vnd
+ Sinh viên hoàn thành khóa học tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn: giảm 50% phí ký túc xá trong 1 năm
- Học kỳ sau trở đi:
+ Xét điểm GPA học kỳ trước: 2.0~2.5 giảm 30% học phí
3.0~3.5 giảm 40% học phí
3.5~4.0 giảm 60% học phí
4.0~4.5 giảm toàn bộ học phí
Chỉ áp dụng cho người tham gia BHYT và hoàn thành 14 tín chỉ/kỳ trở lên.
+ Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm thêm 5% học phí của học kỳ đó.
3. Hệ sau Đại học
Điều kiện
- Thạc sĩ/ Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp: Đã có bằng cử nhân (bao gồm 1 ngôn ngữ nước ngoài) trong và ngoài nước; Đã được công nhận là có khả năng học tập tương đương theo luật định.
- Tiến sĩ: Đã có bằng thạc sĩ từ các trường Đại học trong và ngoài nước; Đã được công nhận là có khả năng học tập tương đương theo luật định
Chuyên ngành
Đào tạo | Ngành | Chuyên ngành |
Thạc sĩ | Xã hội, nhân văn | Văn học tiếng Hàn Văn học tiếng Anh Văn học tiếng Pháp Văn học tiếng Đức Văn học Trung Quốc Lịch sử Đạo Cơ đốc Kinh doanh Kinh tế Phúc lợi xã hội Khoa học thư viện Trẻ em Tâm lý giáo dục Hành chính Phương tiện truyền thông hình ảnh Tổ chức hợp tác Phát triển Quốc tế |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm Dinh dưỡng thực phẩm Hóa học Môi trường sống Toán học Máy tính | |
Nghệ sĩ, thể năng | Giáo dục thể chất Tạo hình (công nghệ, hội họa phương Tây) Thiết kế | |
Tiến sĩ | Xã hội, nhân văn | Tiếng Hàn Tiếng Anh Đạo cơ đốc Kinh doanh Phúc lợi xã hội Trẻ em Tâm lý giáo dục Hợp tác phát triển Quốc tế |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt May mặc Công nghệ thực phẩm Dinh dưỡng thực phẩm Hóa học Môi trường sống Toán học Máy tính | |
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp | Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt May mặc Công nghệ thực phẩm Dinh dưỡng thực phẩm Hóa học Môi trường sống Toán học Máy tính |
Học bổng
- Học kỳ đầu tiên:
– Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm đầu vào trên 95 là 100% tiền nhập học và học phí; trên 90 là 70% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 50% tiền nhập học và học phí.
– Học bổng nước ngoài 3: Điểm đầu vào trên 90 là 50% tiền nhập học và học phí, trên 85 là 30% tiền nhập học và học phí.
- Học kỳ 2 ~ 4:
– Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 70% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 50% học phí/
– Học bổng nước ngoài 3: Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~ 4.5 50% học phí, đạt 3.5 ~ 4.0 là 30% học phí.
III. Ký túc xá Đại học nữ Seoul
Chi phí
Phân loại | Ký túc xá quốc tế | Shalom House |
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 1 ngườiPhòng 2 ngườiPhòng 4 người |
Phí ký túc xá | 20.000.000VND/1 kỳ | 14.000.000vnd/kỳ |
Thời gian sử dụng | Học kỳ 1, học kỳ 2 | Kỳ nghỉ hè, nghỉ đông |
Hãy cùng Hana Space tìm hiểu thêm về không gian kí túc xá Trường đại học nữ Seoul qua video này nhé.