Cách phiên âm Tiếng Việt sang Tiếng Hàn

Khi chúng ta biên dịch các giấy tờ, tài liệu du học Hàn Quốc, hay khi viết tên cho các bạn Hàn, chúng ta thường lúng túng khi không biết phiên âm như thế nào qua tiếng Hàn. Bởi có nhiều nguyên âm, phụ âm chỉ xuất hiện trong tiếng Việt. Vậy thì hôm nay hãy cùng Hana Space cùng tìm hiểu cách phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn nhé!

1. Mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

  • Hỗ trợ trong việc dạy tiếng Việt cho người Hàn
  • Sử dụng khi phiên âm tên riêng sang tiếng Hàn
  • Sử dụng trong biên dịch hồ sơ, tài liệu tiếng Việt sang tiếng Hàn
  • Sử dụng khi phiên âm các đặc trưng văn hóa của Việt Nam (ví dụ: áo dài, nón lá, phở, bánh mì, bánh xèo…)

2. Lưu ý khi phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

  • Khi phiên âm từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, điều mà chúng ta quan tâm là phát âm (là phần âm thanh). Do đó, ở một số từ có chữ viết và phát âm khác nhau thì chúng ta cần phải dựa vào phát âm để phiên âm. Ví dụ rõ nhất là ở phần nguyên âm ghép 
  • Trong tiếng Việt, cách phát âm trong phương ngữ ba miền có thể khác nhau. Vì vậy, khi phiên âm hoặc khi dạy tiếng Việt cho người Hàn, các bạn có thể cân nhắc trong việc phiên âm. Ở đây chúng mình sẽ theo tiếng chuẩn miền Bắc nhé!

3. Phiên phụ âm tiếng Việt sang tiếng Hàn 

Chữ cáiHangeulVí dụ phiên phụ âm tiếng Việt sang tiếng Hàn
Trước nguyên âmPhụ âm cuối
bbao (바오) – bố (보)
c, k, qucao (까오) – khác (칵) – kiệt (끼엣) – quán (꽌)
chcha (짜) – bạch (바익)
d, gidang (장) – dương (즈엉) – gia (자) – giây (저이)
đđan (단) – đinh (딩)
g, ghgai (가이) – gồ (고) – ghề (게) – ghi (기)
hhái (하이) – hoa (호아)
khkhai (카이) – khi (키)
lㄹ, ㄹㄹlâu (러우) – long (롱) – Mỹ Lai (밀라이)
mminh (밍) – mắm (맘) – tôm (똠)
nnam (남) – non (넌) – bún (분)
ng, nghngô (응오) – áng (앙) – đông (동) – nghi (응이) – nghệ (응에)
nhnhật (녓) – minh (밍) – anh (아잉)
ppin (삔) – chắp (짭)
phphạm (팜) – phở (퍼)
rrăng (랑) – rồi (로이)
ssáng (상) – số (소)
ttám (땀) – tết (뗏) – hạt (핫)
ththảo (타오) – thu (투)
trtrân (쩐) – tre (째)
vvai (바이) – vù (부)
xxanh (싸잉) – xèo (쌔오)

4. Phiên nguyên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Chữ cáiHangeulVí dụ phiên nguyên âm tiếng Việt tiếng Hàn
Trước nguyên âmPhụ âm cuối
aan (안) – nam (남)
ăăn (안) – đăng (당) – mặc (막)
âân (언) – cân (껀) – lâu (러우)
eem (앰) – cheo (째오)
êêm (엠) – chê (쩨) – huế (후에)
iin (인) – dài (자이)
yyên (이엔/옌) – quy (꾸이)
oong (엉) – bo (버)
ôôm (옴) – đông (동)
ơơn (언) – sơn (선) – mời (머이)
uum (움) – cung (꿍)
ưưn (은) – tư (뜨)

5. Bảng nguyên âm đôi, nguyên âm ghép tiếng Hàn

Khi phiên âm nguyên âm, chúng ta cần lưu ý bởi vì trong tiếng Việt có nhiều nguyên âm đơn, nguyên âm đôi mà không xuất hiện trong tiếng Hàn. 

 
ă 
â 

ê
 ㅔ

ô
 ㅗ
ơ
 ㅓ
u
 ㅜ
ư 



ao
아오
au
아우
ai
아이
ay
아이
ă
â 
âu
어우
ây
어이
e
eo
애오
ê
 ㅔ
êu
에우
o
oa
오아

오아
oe
오애
oi
어이
ô
 ㅗ
ôi
오이
ơ
ơi
어이

ua
우어

우어

우에

우어
ui
우이
uy
우이
ư
 ㅡ
ưa
으아
ươ
으어
ưu
으우
ưi
으이
i
ia
이어

이에
iu
이우
y
ya
이어

이에

6. Ví dụ phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Ví dụ 1:

cao까오
màu마우
chai짜이
chay짜이
lâu러우
thầy터이
heo해오
nghêu응에우
hoa호아 / 화
khoăn코안 / 콴
loe로애
coi꺼이
rồi로이
mơi머이
mua무어
khuân쿠언 / 퀀
huệ후에 / 훼
luôn루언
mùi무이
Huy후이 / 휘
mưa므어
Hương흐엉
hưu흐우
đười ươi드어이 으어이
tía디아
tiên디엔
rìu리우
khuya쿠이어
nguyễn응우이엔 / 응우옌

Ví dụ 2:

Thành phố Hồ Chí Minh호찌민 시
Nghệ An응엔 안
Hà Nội하노이
Vịnh Hạ Long하롱 베이
Quán phở “Em ơi”“엠어이” 쌀국수집
Áo dài아오자이
Nón lá논라
Bánh xèo바잉 쌔오 – 반쎄우
Xe ôm쌔옴
Vui lòng để lại thông tin nếu bạn muốn tư vấn bất kỳ dịch vụ nào của HanaSpace.vn

You cannot copy content of this page