1. Phân số
1/2 = 이분의 일
- Ta đọc phần mẫu số trước (ở đây là số 2)
- Sau đó tới chữ “분의”
- Rồi điền phần tử số (ở đây là số 1)
3/4 = 사분의 삼
12/9 = 구분의 십이
1/25 = 이십오분의 일
2. Số thập phân
1.2 = 일점 이
- Đọc từ trái sang phải
- Gắn “점” thay cho dấu “.”
3.4 = 삼점 사
25.8 = 이십오점 팔
3. Phần trăm
12% = 십이프로/ 퍼센트
- Đọc số trước tiên
- Sau đó thêm vào chữ “프로” hoặc “퍼센트” (percent)
50% = 오십프로/ 퍼센트
25% = 이십오프로/ 퍼센트